Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản
Thủ tục | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản | |
Trình tự thực hiện |
– Bước 1: Tổ chức/cá nhân gửi hồ sơ đăng ký gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản về cơ quan quản lý thú y địa phương . – Bước 2: Trong thời gian 01 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ cơ quan quản lý thú y địa phương kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ. *Trường hợp cơ sở đã được kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y định kỳ (thời gian kiểm tra không quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của giấy chứng nhận): Trong phạm vi 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký gia hạn của cơ sở, căn cứ vào các kết quả kiểm tra định kỳ điều kiện vệ sinh thú y của cơ sở, cơ quan thú y có thẩm quyền cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y. *Trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra định kỳ hoặc được kiểm tra định kỳ nhưng thời gian kiểm tra quá 12 tháng (tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận): – Bước 3: Trong thời gian 07 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ và đề xuất Lãnh đạo cơ quan ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra – Bước 4: Trong thời gian 10 ngày tính từ ngày thẩm định xong hồ sơ, Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y và thu mẫu (nếu cần) tại cơ sở; – Bước 5: Trong thời gian 07 ngày kể từ ngày nhận mẫu, Phòng xét nghiệm trả lời kết quả – Bước 6: Nếu cơ sở không đảm bảo yêu cầu về điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y, chủ cơ sở tổ chức sửa chữa, khắc phục những nội dung chưa đạt yêu cầu và đề nghị kiểm tra lại. – Bước 7: Trong thời gian 03 ngày (kể từ ngày nhận kết quả phân tích), cơ quan thú y có thẩm quyền cấp gia hạn Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp gia hạn); |
|
Cách thức thực hiện | Không quy định | |
Thành phần số lượng hồ sơ |
a) Hồ sơ gồm: 1,. Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (phụ lục 1 Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 ); 2,. Báo cáo tóm tắt các thay đổi của cơ sở (nếu có). b) Số lượng: 01 bộ
|
|
Thời hạn giải quyết | – Trong phạm vi từ 18 – 28 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ, cơ quan thú y tiến hành kiểm tra, cấp gia hạn GCN đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở.
– Trong phạm vi 05 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ nếu cơ sở đã được kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y định kỳ trong năm |
|
Đối tượng thực hiện | – Cá nhân
– Tổ chức |
|
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan quản lý thú y thủy sản cấp tỉnh
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan quản lý thú y thủy sản cấp tỉnh d) Cơ quan phối hợp : không |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | – Giấy chứng nhận được gia hạn.
– Thời hiệu của giấy chứng nhận: 5 năm |
|
Lệ phí | Khoản III, IV, VI, VII Mục C và khoản II mục G Phụ lục 4 thông tư số 199/2010/TT-BTC ngày 13/12/2010 của Bộ Tài chính | thông tư số 199/2010/TT-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (Phụ lục 1 Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 ) | Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Các qui định tại khoản 2 Điều 7 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:2005: Nước thải công nghiệp – tiêu chuẩn thải; và các qui định, qui chuẩn Việt Nam hiện hành về điều kiện vệ sinh thú y thủy sản. | |
Cơ sở pháp lý | – Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.
– Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 qui định về kiểm tra, chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản – Thông tư số 199/2010/TT-BTC ngày 13/12/2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản. |
Số hồ sơ | B-BNNPTNT-BS14 | Lĩnh vực | Chăn nuôi - thú y |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |