Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
Thủ tục | Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | |
Trình tự thực hiện | Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép nộp tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam trước khi giấy phép hết hạn ít nhất là ba mươi (30) ngày.
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ cho đầy đủ. Việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện một (01) lần. Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam hoàn thành việc gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ trong thời gian ba (03) ngày làm việc cho tổ chức có đủ điều kiện, trường hợp không đủ điều kiện gia hạn giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức biết lý do. |
|
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp | |
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ:
– Đơn đề nghị gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ; – Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã được cấp. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | Ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |
Cơ quan thực hiện | Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | |
Lệ phí | Chưa quy định | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu số 1c: Đơn đề nghị gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ). | Nghị định số 45/2015/NĐ-CP |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Khi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ hết thời hạn, nếu tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ có nhu cầu gia hạn thì đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền gia hạn; mỗi giấy phép được gia hạn một (01) lần, thời gian gia hạn không quá 36 tháng. | Nghị định số 45/2015/NĐ-CP |
Cơ sở pháp lý | Nghị định số 45/2015/NĐ-CP |
Lưu ý: Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và Yêu cầu, điều kiện thực hiện của Thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Nghị định 27/2019/NĐ-CP
Số hồ sơ | B-BTNMT-BS06 | Lĩnh vực | Đo đạt bản đồ |
Cơ quan ban hành | Bộ tài nguyên và môi trường | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |