Gia hạn giấy phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục
Thủ tục | Gia hạn giấy phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục | |
Trình tự thực hiện | – Chậm nhất 30 ngày trước khi giấy phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục hết thời hạn sử dụng, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục có tờ trình đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo gia hạn giấy phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục. Tờ trình nêu rõ quá trình hoạt động kèm theo các tài liệu minh chứng về việc tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục đáp ứng các điều kiện quy định;
– Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận tờ trình hợp lệ, Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định tờ trình và các tài liệu minh chứng, trong trường hợp cần thiết Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra thực tế. Nếu đủ điều kiện, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo gia hạn giấy phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục. Thời gian gia hạn giấy phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục mỗi lần không quá 05 năm. Nếu không đủ điều kiện thì có văn bản thông báo và nêu rõ lý do, hướng giải quyết. |
|
Cách thức thực hiện | Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Bộ Giáo dục và Đào tạo. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | Thành phần hồ sơ:
– Tờ trình đề nghị gia hạn giấy phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục, trong đó nêu rõ quá trình hoạt động; – Các tài liệu minh chứng đáp ứng điều kiện: + Có trụ sở hoạt động ổn định; có phòng làm việc đủ cho các kiểm định viên với diện tích tối thiểu là 08 m2/người. + Có ít nhất 10 kiểm định viên. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục | |
Cơ quan thực hiện | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản gia hạn giấy phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | – Luật giáo dục đại học
– Nghị định số 46/2017/NĐ-CP – Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Số hồ sơ | 1.005009 | Lĩnh vực | Giáo dục - đào tạo |
Cơ quan ban hành | Bộ giáo dục vào đào tạo | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |