Giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp
Thủ tục | Giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp | |
Trình tự thực hiện | – Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn khiếu nại có thể nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. – Bước 2: Thụ lý đơn khiếu nại + Kiểm tra đơn theo các yêu cầu về hình thức (lý do khiếu nại, quyết định bị khiếu nại, thời hạn khiếu nại, người khiếu nại, người có quyền lợi liên quan), và thông báo bằng văn bản cho người khiếu nại về việc thụ lý/không thụ lý đơn khiếu nại (có nêu rõ lý do). – Bước 3: Giải quyết khiếu nại + Thông báo bằng văn bản nội dung khiếu nại cho người có quyền, lợi ích liên quan và ấn định thời hạn trả lời. + Thông báo cho người khiếu nại và bên liên quan về những lập luận và chứng cứ của bên kia được sử dụng để giải quyết khiếu nại cũng như kết luận giải quyết khiếu nại. + Ra quyết định giải quyết khiếu nại: căn cứ vào lập luận, chứng cứ của người khiếu nại và bên liên quan, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định giải quyết khiếu nại. + Công bố quyết định: quyết định giải quyết khiếu nại được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ký quyết định. |
|
Cách thức thực hiện | – Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
– Nộp qua bưu điện. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | – Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản); + Văn bản giải trình lý do[1] khiếu nại và chứng cớ chứng minh lý lẽ khiếu nại; + Bản sao quyết định hoặc thông báo bị khiếu nại của Cục Sở hữu trí tuệ và bản sao đơn đăng ký sở hữu công nghiệp là đối tượng của quyết định hoặc thông báo đó (trong trường hợp người nộp đơn khiếu nại lần hai); hoặc tài liệu chỉ dẫn thông tin về các tài liệu nêu trên; + Bản sao quyết định giải quyết khiếu nại lần thứ nhất (đối với khiếu nại lần thứ hai); + Giấy uỷ quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện); + Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ). * Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|
Thời hạn giải quyết | – 10 ngày để ra thông báo thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
– 30 ngày kể từ ngày ra thông báo để người có quyền, lợi ích liên quan trực tiếp có ý kiến. – 30 ngày kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn này là 45 ngày (đối với khiếu nại lần thứ nhất); – 45 ngày kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn này là 60 ngày (đối với khiếu nại lần thứ hai). |
|
Đối tượng thực hiện | Cá nhân, tổ chức | |
Cơ quan thực hiện | Cục Sở hữu trí tuệ. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | – Thông báo thụ lý/từ chối thụ lý đơn khiếu nại
– Quyết định giải quyết khiếu nại. |
|
Lệ phí | – Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định phục vụ cho việc giải quyết khiếu nại:
+ Sáng chế (bao gồm cả giải pháp hữu ích): 600.000 đồng (mỗi điểm yêu cầu bảo hộ độc lập); + Kiểu dáng công nghiệp: 480.000 đồng (mỗi phương án); + Nhãn hiệu: 180.000 đồng, nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi: 30.000 đồng; + Chỉ dẫn địa lý (bao gồm cả tên gọi xuất xứ hàng hoá): 180.000 đồng. – Phí thẩm định, trưng cầu giám định các đối tượng sở hữu công nghiệp: + Sáng chế (bao gồm cả giải pháp hữu ích): 900.000 đồng(mỗi điểm yêu cầu bảo hộ độc lập); + Kiểu dáng công nghiệp: 700.000 đồng (mỗi phương án); + Nhãn hiệu: 550.000 đồng nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi: 120.000 đồng; + Chỉ dẫn địa lý (bao gồm cả tên gọi xuất xứ hàng hoá): 1.200.000 đồng; + Thiết kế bố trí mạch tích hợp: 180.000 đồng. |
Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Tờ khai khiếu nại (Mẫu kèm theo). | Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | –Luật Sở hữu trí tuệ
-Nghị định số 122/2010/NĐ-CP – Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN , Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ; – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN – Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Số hồ sơ | 1.003966 | Lĩnh vực | Sở hữu trí tuệ |
Cơ quan ban hành | Bộ khoa học và công nghê | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |