Hải quan đối với gói, kiện hàng hóa xuất khẩu có trị giá hải quan dưới 5 triệu đồng, được miễn thuế xuất khẩu hoặc chịu thuế xuất khẩu với thuế suất là 0% và không thuộc mặt hàng phải có giấy phép xuất khẩu, kiểm tra chuyên ngành
Thủ tục | Hải quan đối với gói, kiện hàng hóa xuất khẩu có trị giá hải quan dưới 5 triệu đồng, được miễn thuế xuất khẩu hoặc chịu thuế xuất khẩu với thuế suất là 0% và không thuộc mặt hàng phải có giấy phép xuất khẩu, kiểm tra chuyên ngành. | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Doanh nghiệp thay mặt chủ hàng làm thủ tục hải quan, xuất trình hồ sơ và gói, kiện hàng hóa để công chức hải quan kiểm tra theo yêu cầu:
+ Khai và gửi đầy đủ các chỉ tiêu thông tin trên tờ khai đến Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan; nhận thông tin phản hồi từ Hệ thống (đối với khai điện tử) hoặc Thực hiện khai tờ khai hải quan giấy theo quy định tại khoản 12 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP . + Xuất trình hồ sơ hải quan và gói, kiện hàng hóa để kiểm tra theo quyết định của cơ quan hải quan. + Khai sửa đổi bổ sung, hủy tờ khai (nếu có). + Thực hiện các quyết định của cơ quan hải quan Bước 2: Cơ quan hải quan thực hiện làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu theo quy định: + Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ hải quan, hồ sơ khai sửa đổi, bổ sung (nếu có) + Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đề nghị hủy tờ khai của doanh nghiệp và thực hiện hủy tờ khai theo quy định. + Thực hiện thông quan gói, kiện hàng hóa theo quy định. |
|
Cách thức thực hiện | + Điện tử;
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan hải quan. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | * Thành phần hồ sơ:
a) Tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu trị giá thấp đối với gói, kiện hàng hóa xuất khẩu theo chỉ tiêu thông tin tại phần A Phụ lục I Danh mục 1 ban hành kèm theo Thông tư này. Trường hợp thực hiện trên tờ khai hải quan giấy theo quy định tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018, doanh nghiệp khai và nộp 02 bản chính tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu theo mẫu HQ/2015/XK Phụ lục IV ban hành kèm Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 đã được khai theo hướng dẫn tại Phụ lục II Danh mục 1 ban hành kèm theo Thông tư này; b) Hóa đơn thương mại (nếu có): 01 bản chụp; * Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | 1. Cơ quan hải quan tiếp nhận, đăng ký, kiểm tra hồ sơ hải quan ngay sau khi người khai hải quan nộp, xuất trình hồ sơ hải quan theo quy định của Luật Hải quan.
2. Sau khi người khai hải quan thực hiện đầy đủ các yêu cầu để làm thủ tục hải quan quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 21 của Luật Hải quan, thời hạn công chức hải quan hoàn thành kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải được quy định như sau: a) Hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ chậm nhất là 02 giờ làm việc kể từ thời điểm cơ quan hải quan tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hải quan; b) Hoàn thành việc kiểm tra thực tế hàng hóa chậm nhất là 08 giờ làm việc kể từ thời điểm người khai hải quan xuất trình đầy đủ hàng hóa cho cơ quan hải quan. Trường hợp lô hàng có số lượng lớn, nhiều chủng loại hoặc việc kiểm tra phức tạp thì Thủ trưởng cơ quan hải quan nơi làm thủ tục hải quan quyết định việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế hàng hóa, nhưng thời gian gia hạn tối đa không quá 02 ngày. |
|
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |
Cơ quan thực hiện | Chi cục Hải quan | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Xác nhận thông quan | |
Lệ phí | 20.000 đồng | Thông tư số 274/2016/TT-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | + Tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu trị giá thấp đối với gói, kiện hàng hóa xuất khẩu theo chỉ tiêu thông tin tại phần A Phụ lục I Danh mục 1 ban hành kèm theo Thông tư 56/2019/TT-BTC ngày 23/8/2019 của Bộ Tài chính.
+ Tờ khai hải quan theo Mẫu số HQ/2015/XK Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 38/2015/TT-BTC. |
– Thông tư số 38/2015/TT-BTC |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | – Luật Hải quan số 54/2014/QH13
– Nghị định số 08/2015/NĐ-CP – Nghị định số 59/2018/NĐ-CP – Thông tư số 38/2015/TT-BTC – Thông tư số 39/2018/TT-BTC – Thông tư số 49/2015/TT-BTC |
Số hồ sơ | B-BTC-286275-TT | Lĩnh vực | Hải quan |
Cơ quan ban hành | Bộ tài chính | Cấp thực hiện | Quận - Huyện |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |