Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
Thủ tục | Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần | |
Trình tự thực hiện | + Bước 1: Tổ chức, cá nhân thuộc diện hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần lập hồ sơ và gửi đến Cục Thuế quản lý nơi tổ chức có trụ sở điều hành, nơi cá nhân có cơ sở thường trú hoặc Cục Thuế nơi tổ chức, cá nhân đã nộp số thuế đề nghị hoàn.
+ Bước 2: Cơ quan thuế thực hiện tiếp nhận: ++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại Cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của Cơ quan thuế. ++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của Cơ quan thuế. |
|
Cách thức thực hiện | + Trực tiếp tại trụ sở Cơ quan thuế.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | + Thành phần hồ sơ gồm:
++ Giấy đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần theo Mẫu số 02/ĐNHT ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC. ++ Bản gốc (hoặc bản chụp đã được chứng thực) Giấy chứng nhận cư trú do cơ quan thuế của nước cư trú cấp đã được hợp pháp hóa lãnh sự (ghi rõ là đối tượng cư trú trong năm tính thuế nào). ++ Bản chụp hợp đồng kinh tế, hợp đồng cung cấp dịch vụ; hợp đồng đại lý, hợp đồng uỷ thác; hợp đồng chuyển giao công nghệ hay hợp đồng lao động ký với tổ chức, cá nhân Việt Nam; giấy chứng nhận tiền gửi tại Việt Nam; giấy chứng nhận góp vốn vào Công ty tại Việt Nam (tuỳ theo loại thu nhập trong từng trường hợp cụ thể) có xác nhận của người nộp thuế. ++ Xác nhận của tổ chức, cá nhân Việt Nam ký kết hợp đồng về thời gian và tình hình hoạt động thực tế theo hợp đồng (trừ trường hợp hoàn thuế đối với hãng vận tải nước ngoài). ++ Giấy ủy quyền trong trường hợp tổ chức, cá nhân uỷ quyền cho đại diện hợp pháp thực hiện thủ tục áp dụng Hiệp định. Trường hợp tổ chức, cá nhân lập giấy uỷ quyền để uỷ quyền cho đại diện hợp pháp thực hiện thủ tục hoàn thuế vào tài khoản của đối tượng khác cần thực hiện thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự (nếu việc uỷ quyền được thực hiện ở nước ngoài) hoặc công chứng (nếu việc uỷ quyền được thực hiện tại Việt Nam) theo quy định. Trường hợp tổ chức, cá nhân thuộc diện hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần không thể cung cấp đủ các thông tin hoặc các tài liệu theo yêu cầu của Hồ sơ hoàn thuế theo Hiệp định thì cần giải trình cụ thể tại Giấy đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định Mẫu số 02/ĐNHT ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC để Cơ quan thuế xem xét, quyết định. + Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|
Thời hạn giải quyết | Các trường hợp hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần thuộc diện kiểm tra trước khi hoàn thuế. Riêng đối với các hãng vận tải nước ngoài đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần thuộc diện hoàn thuế trước, kiểm tra sau.
+ Đối với hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước, kiểm tra sau: chậm nhất là 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế. + Đối với hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau: chậm nhất là 40 (bốn mươi) ngày, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế. |
|
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân. | |
Cơ quan thực hiện | Cục Thuế. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định hoàn thuế theo mẫu số 01/QĐHT hoặc Quyết định hoàn thuế kiêm bù trừ thu Ngân sách nhà nước theo mẫu số 02/QĐHT và/hoặc Thông báo về việc không được hoàn thuế theo mẫu số 02/HT-TB ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC. | |
Lệ phí | Không. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Giấy đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần theo Mẫu số 02/ĐNHT ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không có. | |
Cơ sở pháp lý | +Luật Quản lý thuế; Luật số 21/2012/QH12; Luật số 71/2014/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế;
+ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP; Nghị định số 91/2014/NĐ-CP; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP + Thông tư số 156/2013/TT-BTC + Thông tư số 26/2015/TT-BTC |
Số hồ sơ | Lĩnh vực | Thuế - phí - lệ phí | |
Cơ quan ban hành | Bộ tài chính | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |