Khai quyết toán thuế Tài nguyên đối với cơ sở sản xuất thủy điện
Thủ tục | Khai quyết toán thuế Tài nguyên đối với cơ sở sản xuất thủy điện | |
Trình tự thực hiện | +Bước 1. Người nộp thuế chuẩn bị số liệu, lập tờ khai và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất vào ngày thứ chín mươi, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.
+ Bước 2. Cơ quan thuế tiếp nhận: ++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. ++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. ++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử. |
|
Cách thức thực hiện | + Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế; + Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính; + Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cồng thông tin điện tử của cơ quan thuế. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | + Thành phần hồ sơ gồm:
++ Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên, Mẫu số 03A/TĐ-TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC. ++ Phụ lục bảng phân bổ số thuế Tài nguyên phải nộp của cơ sở sản xuất thủy điện cho các địa phương, Mẫu số 03-1/TĐ-TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC (đối với trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện có lòng hồ nằm chung trên điạ bàn các tỉnh). ++ Các tài liệu liên quan đến việc miễn, giảm thuế tài nguyên kèm theo (nếu có). + Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|
Thời hạn giải quyết | Không phải trả kết quả cho người nộp thuế. | |
Đối tượng thực hiện | Cơ sở sản xuất thủy điện. | |
Cơ quan thực hiện | Cục thuế. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Hồ sơ gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết. | |
Lệ phí | Không có. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | + Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên dùng cho cơ sở sản xuất thủy điện, Mẫu số 03A/TĐ-TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC. + Phụ lục bảng phân bổ số thuế Tài nguyên phải nộp của cơ sở sản xuất thủy điện cho các địa phương, Mẫu số 03-1/TĐ-TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC (đối với trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện có lòng hồ nằm chung trên điạ bàn các tỉnh). |
Thông tư số 156/2013/TT-BTC |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về giao dịch điện tử. | Nghị định số 83/2013/NĐ-CP |
Cơ sở pháp lý | + Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11
+ Luật số 21/2012/QH12 + Nghị định số 83/2013/NĐ-CP + Thông tư số 156/2013/TT-BTC + Thông tư số 110/2015/TT-BTC |
Số hồ sơ | 1.008308 | Lĩnh vực | Thuế - phí - lệ phí |
Cơ quan ban hành | Bộ tài chính | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |