Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên
Thủ tục | Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên | |
Trình tự thực hiện | + Bước 1. Người nộp thuế chuẩn bị số liệu, lập hồ sơ và gửi đến Cục Thuế địa phương nơi Nhà điều hành đặt trụ sở, văn phòng điều hành chính, chậm nhất là ngày thứ 90 (chín mươi) của kỳ tiếp theo kỳ phát sinh nghĩa vụ thuế; Chậm nhất là ngày thứ 45 (bốn mươi lăm) kể từ ngày kết thúc hợp đồng dầu khí.
Trường hợp ngày cuối cùng của thời hạn khai, nộp thuế trùng với ngày nghỉ theo quy định thì ngày cuối cùng của thời hạn được tính là ngày làm việc tiếp theo của ngày nghỉ đó. + Bước 2. Cơ quan thuế tiếp nhận: ++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. ++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. ++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử. |
|
Cách thức thực hiện | + Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế. + Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính. + Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng thông tin điện tử của cơ quan thuế. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | + Thành phần hồ sơ gồm:
++ Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí Mẫu số 02/TAIN – DK ban hành kèm theo Thông tư số 36/2016/TT-BTC. ++ Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí Mẫu số 01/PL-DK ban hành kèm theo Thông tư số 36/2016/TT-BTC. ++ Phụ lục sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí Mẫu số 02-1/PL-DK ban hành kèm theo Thông tư số 36/2016/TT-BTC. + Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|
Thời hạn giải quyết | Không phải trả kết quả cho người nộp thuế. | |
Đối tượng thực hiện | Nhà điều hành. | |
Cơ quan thực hiện | Cục Thuế. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Hồ sơ gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết. | |
Lệ phí | Không. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | + Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí Mẫu số 02/TAIN – DK ban hành kèm theo Thông tư số 36/2016/TT-BTC.
+ Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí Mẫu số 01/PL-DK ban hành kèm theo Thông tư số 36/2016/TT-BTC. + Phụ lục sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí Mẫu số 02-1/PL-DK ban hành kèm theo Thông tư số 36/2016/TT-BTC. |
Thông tư số 36/2016/TT-BTC |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về giao dịch điện tử. | Nghị định số 33/2013/NĐ-CP |
Cơ sở pháp lý | + Luật Dầu khí
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dầu khí số 19/2000/QH10 + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dầu khí số 10/2008/QH12 và các văn bản hướng dẫn thi hành; + Các Luật thuế và các văn bản hướng dẫn hiện hành; + Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH13 + Luật số 71/2014/QH13và các Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành; + Nghị định số 33/2013/NĐ-CP + Thông tư số 36/2016/TT-BTC + Thông tư số 110/2015/TT-BTC |
Số hồ sơ | Lĩnh vực | Thuế - phí - lệ phí | |
Cơ quan ban hành | Bộ tài chính | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |