Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán)
Thủ tục | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán) | |
Trình tự thực hiện | + Bước 1. Cá nhân thuộc diện Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán) chuẩn bị hồ sơ khai thuế và gửi đến cơ quan thuế trực tiếp quản lý doanh nghiệp có vốn góp chuyển nhượng. Thời hạn nộp tờ khai thuế từng lần chuyển nhượng chậm nhất là ngày thứ 10 (mười) kể từ ngày hợp đồng chuyển nhượng vốn góp có hiệu lực.
+ Bước 2. Cơ quan thuế tiếp nhận: ++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. ++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. |
|
Cách thức thực hiện | + Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế;
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính; |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | + Thành phần hồ sơ gồm:
++ Tờ khai Mẫu số 12/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư 156/2013/TT-BTC. ++ Bản chụp Hợp đồng chuyển nhượng vốn góp. ++ Tài liệu xác định trị giá vốn góp theo sổ sách kế toán, hợp đồng mua lại phần vốn góp trong trường hợp có vốn góp do mua lại. ++ Bản chụp các chứng từ chứng minh chi phí liên quan đến việc xác định thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng vốn góp và cá nhân ký cam kết chịu trách nhiệm vào bản chụp đó. + Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
Thời hạn giải quyết | 5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Đối tượng thực hiện | Cá nhân. | |
Cơ quan thực hiện | Cục Thuế. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Thông báo số thuế phải nộp mẫu số 12-1/TB-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC. | |
Lệ phí | Không có. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Tờ khai thuế TNCN theo Mẫu số 12/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư 156/2013/TT-BTC. | Thông tư 156/2013/TT-BTC |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không. | |
Cơ sở pháp lý | + Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11
+ Luật số 21/2012/QH12 + Nghị định số 83/2013/NĐ-CP + Điều 16 Thông tư số 156/2013/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP |
Số hồ sơ | Lĩnh vực | Thuế - phí - lệ phí | |
Cơ quan ban hành | Bộ tài chính | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |