Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
Thủ tục | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | |
Trình tự thực hiện | Bước 1. Người khuyết tật làm đơn đề nghị khám giám định phúc quyết gửi đến Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh đã ban hành biên bản khám giám định lần 2 để được giải quyết.
Bước 2. Sau 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kiến nghị, Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh bị kiến nghị hoàn chỉnh hồ sơ giám định theo quy định và gửi đến Hội đồng Giám định y khoa cấp trên. Bước 3. Hội đồng Giám định y khoa cấp Trung ương khám phúc quyết theo quy định. Bước 4. Trả Biên bản khám GĐYK cho đối tượng. |
|
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện | |
Thành phần số lượng hồ sơ | 1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
– Giấy giới thiệu của UBND xã quy định tại điểm a, Khoản 2, Điều 5 Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012. – Đơn đề nghị khám giám định phúc quyết của người khuyết tật. – Bản sao Biên bản Giám định y khoa của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh mà người khuyết tật không đồng ý, đề nghị khám phúc quyết. – Hồ sơ giám định của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh gửi đến Hội đồng Giám định y khoa Trung ương theo quy định. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | Không quy định | |
Đối tượng thực hiện | Cá nhân | |
Cơ quan thực hiện | Hội đồng Giám định y khoa Trung ương | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Biên bản khám giám định mức độ khuyết tật (Phụ lục 2 ban hanh kèm theo Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012) | |
Lệ phí | Không có | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không có | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | 1. Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12;
2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ; 3. Nghị định số 63/NĐ-CP ; 4. Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ; 5. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH. |
Số hồ sơ | 1.000461 | Lĩnh vực | Y tế |
Cơ quan ban hành | Bộ y tế | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |