Khám sức khỏe định kỳ (B-BYT-265238-TT)
Thủ tục | Khám sức khỏe định kỳ (B-BYT-265238-TT) | |
Trình tự thực hiện | Bước 1. Các cá nhân, đơn vị có nhu cầu khám sức khỏe định kỳ đến các cơ sở khám sức khỏe để tổ chức khám sức khỏe.
Bước 2. Khi cơ sở KSK triển khai khám chữa bệnh định kỳ theo hợp đồng, các cơ sở đã ký hợp đồng cần xuất trình Hồ sơ sức khỏe (Đối với khám sức khỏe tập trung). Đối với trường hợp khám sức khỏe đơn lẻ: Đối tượng khám sức khỏe cần xuất trình thêm giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức đề nghị khám sức khoẻ định kỳ. Bước 3. Cơ sở khám sức khỏe căn cứ vào Hợp đồng khám sức khỏe định kỳ và đối với các nghề, công việc có tiêu chuẩn sức khỏe riêng, thì cơ sở khám sức khỏe phải thực hiện các quy định của tiêu chuẩn đó hiện hành để được thực hiện khám sức khỏe. Bước 4. Kết luận và trả giấy khám sức khoẻ. |
|
Cách thức thực hiện | Đến trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Sổ khám sức khỏe định kỳ theo mẫu quy định Phụ lục 3 ban hành kèm Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013.
– Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc đối với trường hợp KSK định kỳ đơn lẻ hoặc có tên trong danh sách KSK định kỳ do cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc xác nhận để thực hiện KSK định kỳ theo hợp đồng. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | Theo thỏa thuận trong hợp đồng | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, Cá nhân | |
Cơ quan thực hiện | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Sổ khám sức khoẻ định kỳ | |
Lệ phí | Theo hợp đồng ký kết | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT: Mẫu sổ KSK định kỳ | Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 về việc hướng dẫn khám sức khỏe. |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không có | |
Cơ sở pháp lý | 1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
3. Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 4. Nghị định số 06/CP 5. Nghị định số 126/2007/NĐ-CP 6. Nghị định số 34/2008/NĐ-CP |
Số hồ sơ | B-BYT-BS3090 | Lĩnh vực | Khám chữa bệnh |
Cơ quan ban hành | Bộ y tế | Cấp thực hiện | Tỉnh Quận - Huyện Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |