Khảo nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp
Thủ tục | Khảo nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp | |
Trình tự thực hiện | – Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Cơ sở khảo nghiệm được Bộ NN và Phát triển nông thôn công nhận. – Cơ sở khảo nghiệm kiểm tra hồ sơ – Hoàn chỉnh hồ sơ – Nhận kết quả tại Cơ sở khảo nghiệm |
|
Cách thức thực hiện | Gửi trực tiếp hoặc gửi qua Bưu điện | |
Thành phần số lượng hồ sơ | Đơn đăng ký khảo nghiệm Hồ sơ giống cây trồng |
|
Thời hạn giải quyết | – Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa hợp lệ Cơ sở khảo nghiệm phải thông báo cho tổ chức hoặc cá nhân đứng đơn biết để bổ sung theo quy định. – Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, tổ chức, cá nhân đứng đơn nhận kết quả tại cơ sở khảo nghiệm. |
|
Đối tượng thực hiện | Các tổ chức, cá nhân | |
Cơ quan thực hiện | – Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ sở khảo nghiệm – Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không – Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ sở khảo nghiệm – Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản chấp thuận | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu đơn theo Phụ lục 11, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển r2707 /QĐ-BNN-TCLNừng | Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | – Điều 6, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN – Khoản 1, Điều 6, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai ở thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT
Số hồ sơ | B-BNN-BS44 | Lĩnh vực | Lâm nghiệp |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.