Khoán công việc và dịch vụ
Thủ tục | Khoán công việc và dịch vụ | |
Trình tự thực hiện | Không quy định | |
Cách thức thực hiện | Không quy định | |
Thành phần số lượng hồ sơ | Không quy định | |
Thời hạn giải quyết | Không quy định | |
Đối tượng thực hiện | Hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn. | |
Cơ quan thực hiện | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Hợp đồng khoán công việc và dịch vụ. | |
Lệ phí | Không quy định | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không quy định | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | – Cá nhân nhận khoán có đầy đủ năng lực hành vi dân sự và trong độ tuổi lao động, đảm bảo thực hiện được hợp đồng khoán và không là thành viên trong hộ gia đình hoặc cộng đồng dân cư thôn đã nhận khoán theo quy định tại điểm b, c của khoản này; – Hộ gia đình nhận khoán có thành viên có đầy đủ năng lực hành vi dân sự và trong độ tuổi lao động, đảm bảo thực hiện hợp đồng khoán và không là thành viên của cộng đồng dân cư thôn đã nhận khoán theo quy định tại điểm a, c của khoản này; – Cộng đồng dân cư thôn nhận khoán đảm bảo đủ điều kiện về tổ chức, nhân lực, vật lực để thực hiện hợp đồng khoán; – Trường hợp số cá nhân, hộ gia đình đề nghị nhận khoán lớn hơn nhu cầu khoán, thì bên khoán ưu tiên khoán cho cá nhân, hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số; cá nhân, hộ gia đình người Kinh nghèo. |
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP |
Cơ sở pháp lý | Điều 7, Nghị định số 168/2016/NĐ-CP |
Số hồ sơ | B-BNN-BS19 | Lĩnh vực | Lâm nghiệp |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.