Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải

 

Thủ tục Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
Trình tự thực hiện Bước 1. Khai báo y tế với phương tiện vận tải:

1. Đối với tàu bay:

a) Người khai báo y tế thực hiện khai, nộp tờ khai chung hàng không và giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không (nếu có) cho tổ chức kiểm dịch y tế biên giới hoặc qua Cổng thông tin một cửa quốc gia trước khi phương tiện vận tải được phép nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh:

b) Trong trường hợp hành khách hoặc phi hành đoàn trên chuyến bay có triệu chứng hoặc có dấu hiệu mắc bệnh truyền nhiễm, cơ trưởng hoặc tiếp viên trưởng phải liên lạc ngay với tổ chức kiểm dịch y tế biên giới tại cửa khẩu trước khi tàu bay cất, hạ cánh.

2. Đối với tàu thuyền:

a) Người khai báo y tế thực hiện khai, nộp giấy khai báo y tế hàng hải, giấy chng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền (nếu có), giấy chứng nhận kiểm tra y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền (nếu có) và bản khai chung cho tổ chức kiểm dịch y tế biên giới hoặc thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia trước 12 giờ kể từ khi tàu thuyền dự kiến nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh.

3. Đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt:

Thực hiện khai, nộp giấy khai báo y tế hàng hóa, phương tiện vận ti và giấy chng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không (nếu có) trước khi phương tiện qua cửa khẩu.

Bước 2. Thu thập thông tin trước khi phương tiện vận tải qua biên giới:

a) S hiệu hoặc biển s của phương tiện vận tải;

b) Lộ trình của phương tiện vận tải trước khi nhập cảnh, quá cnh, xuất cảnh;

c) Thông tin sức khỏe của người đi trên phương tiện vận tải;

d) Các thông tin cần thiết khác.

Bước 3. Xử lý thông tin đối với phương tiện vận tải:

1. Kiểm dịch viên y tế thực hiện kiểm tra y tế theo quy định đối với phương tiện vận tải có yếu t nguy cơ bao gồm:

a) Phương tiện vận tải đi qua quốc gia, vùng lãnh thổ có ghi nhận trường hợp bệnh truyền nhiễm mà Bộ Y tế có yêu cầu phải giám sát;

b) Phương tiện vận tải ch người bệnh hoặc người nghi ngờ mắc bệnh hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm;

c) Phương tiện vận tải chở hàng hóa mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm hoặc nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm.

2. Trường hợp phương tiện không có yếu t nguy cơ theo quy định, kiểm dịch viên y tế thực hiện giám sát phương tiện vận tải trong thời gian ch nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh gồm các nội dung sau:

a) Giám sát trung gian truyền bệnh truyền nhiễm xâm nhập lên, xuống phương tiện vận tải;

b) Giám sát trung gian truyền bệnh, tác nhân gây bệnh truyền nhiễm trong quá trình bốc dỡ, tiếp nhận hàng hóa.

3. Trong quá trình giám sát, nếu phát hiện phương tiện vận tải có trung giatruyền bệnh truyền nhim, tác nhân gây bệnh truyền nhim hoặc không bảo đảm điều kiện vệ sinh chung (bao gồm phát hiện chất thải, chất tiết, dấu vết của trung gian truyền bệnh; thực phẩm, rác thải sinh hoạt không được thu gom, bo quản, xử lý đúng quy định hoặc các khu vực ăn, kho cha, nhà vệ sinh không được vệ sinh thường xuyên gây tình trạng nấmmc, mùi hôi thối), kiểm dịch viên y tế đề xuất biện pháp kiểm tra y tế vào giấy khai báo tế đối với phương tiện vận tải.

4. Trường hợp phương tiện vận tải không thuộc một trong các trường hợp có yếu tố nguy cơ hoặc không cần phải kiểm try tế, kiểm dịch viên y tế xác nhận kết quả kiểm dịch y tế, kết thúc quy trình kiểm dịch.

Bước 4. Kiểm tra giấy tờ đối với phương tiện vận tải:

Loại giấy tờ kiểm tra:

a) Đối với tàu bay: tờ khai chung hàng không đối với tàu bay, giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không (nếu có);

b) Đối với tàu thuyền: giấy khai báo y tế hàng hi, giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền, bản khai chung (nếu có) và giấy chứng nhận kiểm try tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàthuyền (nếu có);

c) Đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường st: giấy khai báo y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt và giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóaphương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không (nếu có).

Bước 5. Kiểm tra thực tế đối với phương tiện vận tải:

Kiểm dịch viên y tế yêu cầu đưa phương tiện vận tải vào khu vực cách ly đ thực hiện các nội dung sau:

a) Kiểm tra tình trạng vệ sinh chung trên phương tiện vận tải;

b) Kiểm tra trung gian truyền bệnh truyền nhiễm trên phương tiện vận tải;

c) Đánh giá hiệu quả các biện pháp xử lý y tế đã áp dụng:

d) Lấy mẫu xét nghiệm trong trường hợp nghi ngờ có tác nhân gây bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A.

Bước 6. Xử lý y tế đối với phương tiện vận tải:

Căn cứ kết quả kiểm tra thực tế, kim dịch viên y tế có thể áp dụng một hoặc các biện pháp sau:

a) Diệt tác nhân gây bệnh, trung gian truyền bệnh:

b) Thực hiện hoặc phối hợp với các cơ quan liên quan trin khai việc thu gom, xử lý chất thải có khả năng mang tác nhân gây bệnh hoặc có nguy cơ gây bệnh truyền nhiễm;

c) Kh trùng.

Cách thức thực hiện Kiểm tra/ xử lý y tế trực tiếp tại ca khu
Thành phần số lượng hồ sơ 1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

a) Đối với tàu bay: tờ khai chung hàng không đối với tàu bay, giấy chng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không (nếu có);

b) Đối với tàu thuyền: giấy khai báo y tế hàng hi, giấy chứng nhận min x lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền, bản khai chung (nếu có) và giấy chng nhận kiểm tra y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền (nếu có);

c) Đối với phương tiện vận tải đường bộđường sắt: giấy khai báo y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt và giấy chng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận ti đường bộ, đường st, đường hàng không (nếu có).

d) Đơn đề nghị: Trường hợp người khai báo y tế yêu cầu kiểm tra, xử lý y tế phương tiện vận tải đ cấp giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận ti đường bộ, đường sắt, đường hàng không hoặc giấy chứng nhận min xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận vệ sinh tàu thuyền.

2. S lượng hồ sơ: 01 hồ sơ đối với 01 phương tiện vận tải

Thời hạn giải quyết – Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận ti không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộđường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường st, đường thủy.– Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút k từ khi nhận đủ giấy tờ.

– Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không: 02 giờ đối với phương tiện vận ti đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thi gian gia hạn không quá 01 giờ.

– Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận x lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế.

– Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế:

+ Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay;

+ Không quá 06 giờ đối với c đoàn tàu ha hoặc một tàu thuyền kể từ thời đim phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phi xử lý y tế.

+ Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột.

+ Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kim dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể t thời đim có thông báo gia hạn.

Đối tượng thực hiện 1. Đối tượng phải khai báo y tếTất cả phương tiện vận tải khi nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh phải thực hiện khai báo y tế, trừ tàu bay, tàu thuyền đã làm thủ tục kiểm dịch y tế khi nhập cnh ở cảng đầu tiên sau đó chuyn đến các cảng nội địa khác.

2. Đi tượng kiểm tra giấy tờ:

– Phương tiện vận tải có yếu tố nguy cơ:

a) Phương tiện vận ti đi qua quốc gia, vùng lãnh thổ có ghi nhận trường hp bệnh truyền nhiễm mà Bộ Y tế có yêu cầu phgiám sát;

b) Phương tiện vận tải chở người bệnh hoặc người nghi ngờ mắc bệnh hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm;

c) Phương tiện vận tải chở hàng hóa mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm hoặc nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm.

– Phương tiện vận tải có trung gian truyền bệnh truyền nhiễm, tác nhân gây bệnh truyền nhiễm hoặc không bảo đảm điều kiện vệ sinh chung (bao gồm phát hiện chất thải, chất tiết, dấu vết của trung gian truyền bệnh; thực phẩm, rác thải sinh hoạt không được thu gom, bảo quản, xử lý đúng quy định hoặc các khu vực ănở, kho chứa, nhà vệ sinh không được vệ sinh thường xuyên gây tình trạng nấm, mốc, mùi hôi thối).

3. Đối tượng kiểm tra thực tế:

– Phương tiện vận tải có yếu tố nguy cơ:

a) Phương tiện vận tải đi qua quốc gia, vùng lãnh thổ có ghi nhận trường hợp bệnh truyền nhiễm mà Bộ Y tế có yêu cầu phải giám sát;

b) Phương tiện vận tải chở người bệnh hoặc người nghi ngờ mắc bệnh hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm;

c) Phương tiện vận tải ch hàng hóa mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm hoặc nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm.

– Phương tiện vận tải có trung gian truyền bệnh truyền nhiễm, tác nhân gây bệnh truyền nhiễm hoặc không bảo đảm điều kiện vệ sinh chung (bao gồm phát hiện chất thải, chất tiết, dấu vết của trung gian truyền bệnh: thực phẩm, rác thải sinh hoạt không được thu gom, bo quản, xử lý đúng quy định hoặc các khu vực ănở, kho chứa, nhà vệ sinh không được vệ sinh thường xuyên gây tình trạng nấm, mốc, mùi hôi thi).

– Phương tiện vận tải xuất phát hoặc đi qua quốc gia, vùng lãnh th ghi nhận có trường hp mc bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A mà chưa được xử lý y tế; phương tiện vận tải chở người nghi ngờ, mc bệnh truyền nhim thuộc nhóm A; phương tiện vận tải chở hàng hóa nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh thuộc nhóm A; phương tiện vận tải không có giấy chứng nhận miễn hoặc đã xử lý vệ sinh.

4. Đi tượng xử lý y tế:

Phương tiện vận tải bị kiểm tra mang hoặc có dấu hiệu mang mầm bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A.

Cơ quan thực hiện Trung tâm Kim dịch y tế quốc tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kim dịch y tế biên giới tại cửa khẩu.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính – Xác nhận không cần phải kiểm try tế, kết thúc quy trình kiểm dịch: hoặc;- Cấp biên bản kiểm tra, giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý, giấy chng nhận miễn xử lý vệ sinh đối với phương tiện vận ti.
Lệ phí Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kim dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập:

Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh
TT Danh mục Đơn vị tính Mức giá tối đa
1 Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý/ xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại) USD/lần/tàu 130
2 Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại) USD/lần/tàu 65
3 Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT USD/lần/tàu 95
Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên USD/lần/tàu 110
4 Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT USD/lần/tàu 26
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên USD/lần/tàu 39
Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi USD/lần/tàu 18
Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên USD/lần/tàu 75
5 Tàu bay các loại USD/tàu 25
6 Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa) đồng/toa 50.000
7 Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới đồng/lần/phương tiện 35.000
8 Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên đồng/lần/xe 35.000
9 Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn đồng/lần/xe 25.000

 

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

I

Diệt chuột

 

 

1

Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất

USD/m3 khoang tàu

0.90

II

Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)

1

Tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi

USD/tàu bay

45

Tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên

USD/tàu bay

65

2

Tàu bay chở hàng hóa các loại

USD/tàu bay

35

3

Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)

đồng/phương tiện

65.000

4

Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)

đồng/Phương tiện

21.000

5

Tàu hỏa (Đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

đồng/toa

130.000

6

Tàu biển các loại

USD/m3khoang tàu

0,42

7

Tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)

đồng/phương tiện

35.000

8

Kho hàng

USD/m3kho hàng

0,14

9

Container 40 fit

USD/container

28

10

Container 20 fit

USD/container

14

III

Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)

1

Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn

USD/tàu

40

Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên

USD/tàu

65

2

Tàu thuyền các loại

USD/m2diện tích khử trùng

0,5

3

Tàu bay các loại

USD/m2diện tích khử trùng

0,5

4

Kho hàng, container các loại

USD/m2diện tích khử trùng

0,4

5

Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

đồng/toa

70.000

6

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn

đồng/phương tiện

55.000

7

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)

đồng/phương tiện

40.000

8

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)

đồng/phương tiện

25.000

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Mu số 1: Đơn đề nghị (áp dụng trong trường hợp người khai báo y tế yêu cầu kiểm tra, xử lý y tế phương tiện vận tải đ cấp giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường st, đường hàng không hoặc giấy chứng nhận min xử lý vệ sinh tàu thuyn/chứng nhận vệ sinh tàu thuyn).

Mẫu số 2: Đơn đề nghị

Mẫu số 2: Tờ khai chung hàng không

Mẫu số 3: Giấy khai báo y tế hàng hóa và phương tiện vận tải (đối với đường bộ, đường sắt)

Mẫu số 4: Giấy khai báo y tế hàng hải

Mẫu số 5: Bản khai chung

Mẫu số 6: Biên bản kiểm tra vệ sinh tàu bay

Mẫu số 7: Biên bản kiểm tra vệ sinh tàu thuyền

Mẫu số 8: Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/ chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền.

Mẫu số 9: Giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không

Mẫu số 10: Giấy chứng nhận kiểm tra/ xử lý y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền.

Yêu cầu, điều kiện thực hiện Không Nghị định số 89/2018/NĐ-CP 
Cơ sở pháp lý 1. Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm s 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007.

2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP 

 

Số hồ sơ 2.000993 Lĩnh vực Y tế dự phòng
Cơ quan ban hành Bộ y tế Cấp thực hiện Tỉnh
Tình trạng Còn hiệu lực Quyết định công bố
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.