Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi hai tỉnh trở lên)
Thủ tục | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi hai tỉnh trở lên). | |
Trình tự thực hiện | – Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ xin miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường tại Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp).
– Tổng cục Lâm nghiệp kiểm tra hồ sơ. – Trong thời hạn 1/2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ nếu nộp trực tiếp; 02 (hai) ngày làm việc nếu nhận được qua đường bưu điện hoặc qua mạng. Tổng cục Lâm nghiệp phải thông báo bằng văn bản cho bên sử dụng dịch vụ môi trường về tính hợp lệ của hồ sơ. – Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị miễn, giảm hợp lệ, Tổng cục Lâm nghiệp thành lập Đoàn kiểm tra xác minh. – Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi có Quyết định thành lập, Đoàn kiểm tra phải tiến hành kiểm tra, xác minh; – Trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc sau khi kết thúc kiểm tra, Đoàn kiểm tra hoàn thành biên bản kiểm tra gửi Tổng cục Lâm nghiệp. – Trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận được biên bản kiểm tra, Tổng cục Lâm nghiệp hoàn thành báo cáo gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định miễn, giảm chi trả dịch vụ môi trường rừng và trả kết quả cho bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng. |
|
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Thành phần:
+ Văn bản đề nghị miễn, giảm của bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng, trong đó nêu rõ nguyên nhân, nội dung rủi ro bất khả kháng; mức độ thiệt hại về vốn và tài sản; nội dung đề nghị miễn, giảm; thời gian đề nghị miễn, giảm. + Bản sao chụp quyết định của tòa án trong trường hợp mất năng lực hành vi dân sự; bản sao chụp giấy chứng tử, chứng nhận mất tích trong trường hợp chết hoặc mất tích đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng là cá nhân. + Bản kê tổn thất, thiệt hại về vốn và tài sản đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng là tổ chức. – Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | 28,5 ngày đối với trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp; 30 ngày đối với nộp qua bưu điện hoặc qua mạng. | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường nằm trong phạm vi hành chính từ 2 tỉnh trở lên là đối tượng miễn, giảm | |
Cơ quan thực hiện | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục lâm nghiệp). | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | – Quyết định miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.
– Thời hạn có hiệu lực: thời hạn được ghi trong Quyết định được phê duyệt. |
|
Lệ phí | Không. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không. | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | – Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi hành chính từ 2 tỉnh trở lên;
– Bị thiên tai, địch họa, hỏa hoạn, động đất, bão lụt, lũ quét, lốc, sóng thần, lở đất xảy ra, làm thiệt hại trực tiếp đến vốn, tài sản dẫn tới mất khả năng hoặc phải ngừng hoạt động, hoạt động sản xuất kinh doanh; – Không thuộc đối tượng bắt buộc phải mua bảo hiểm tài sản theo quy định của pháp luật. |
|
Cơ sở pháp lý | – Nghị định số 99/2010/NĐ-CP
– Nghị định số 147/2016/NĐ-CP – Điều 16, 17, 18 Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT |
Số hồ sơ | Lĩnh vực | Lâm nghiệp | |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |