Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 (B-BYT-249513-TT)

 

Thủ tục Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 (B-BYT-249513-TT)
Trình tự thực hiện Bước 1: Cơ sở kiểm nghiệm xin miễn kiểm tra giám sát gửi hồ sơ về Cục An toàn thực phẩm.

Bước 2: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cục An toàn thực phẩm thẩm định hồ sơ và trả lời kết quả bằng văn bản cho cơ sở kiểm nghiệm.

Cách thức thực hiện Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Cục An toàn thực phẩm, Ngõ 135 phố Núi Trúc, Ba Đình, Hà Nội (theo quy trình một cửa).
Thành phần số lượng hồ sơ I. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Công văn đề nghị miễn kiểm tra;

2. Biên bản giám sát của cơ quan công nhận hợp chuẩn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 (trong vòng mười hai (12) tháng kể từ ngày nộp hồ sơ);

3. Báo cáo kết quả hoạt động trong vòng mười hai (12) tháng kể từ ngày nộp hồ sơ, trong đó nêu rõ kết quả tự đánh giá năng lực phân tích của cơ sở kiểm nghiệm so với quy định có liên quan của Bộ quản lý ngành.

II. Số lượng hồ sơ:  01 bộ

Thời hạn giải quyết 05 ngày
Đối tượng thực hiện Tổ chức
Cơ quan thực hiện Cục An toàn thực phẩm-Bộ y tế
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính Văn bản hành chính
Lệ phí Không có
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Không có
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Không có
Cơ sở pháp lý 1- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật

2- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hoá

3- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12

4- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP

5- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP

6- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP

7- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT.

 

Số hồ sơ B-BYT-BS147 Lĩnh vực
Cơ quan ban hành Cấp thực hiện
Tình trạng Quyết định công bố
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.