Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
Thủ tục | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Chủ đầu tư được Nhà nước giao đất nộp hồ sơ miễn tiền sử dụng đất tại Ban quản lý Khu kinh tế trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định giao đất.
Bước 2: Trong thời hạn không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ miễn tiền sử dụng đất, Ban quản lý Khu kinh tế xác định và ban hành quyết định miễn tiền sử dụng đất theo quy định. |
|
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hoặc gửi qua đường bưu điện. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, gồm:
– Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp (bản chính). – Phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (bản sao). – Quyết định phê duyệt quyết toán chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ miễn tiền sử dụng đất. | |
Đối tượng thực hiện | Chủ đầu tư được Nhà nước giao đất. | |
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu kinh tế
b) Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: – Ủy ban nhân dân các cấp. – Ban Quản lý Khu kinh tế. – Cơ quan Kho bạc Nhà nước. – Cơ quan Thuế. – Các tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất có liên quan. – Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Ban Quản lý Khu kinh tế ban hành quyết định miễn tiền sử dụng đất theo quy định cho chủ đầu tư được Nhà nước giao đất. | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | Nghị định số 35/2017/NĐ-CP |
Số hồ sơ | 1.005413 | Lĩnh vực | Tài chính công |
Cơ quan ban hành | Bộ tài chính | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |