Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
Thủ tục | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam | |
Trình tự thực hiện | + Chủ đầu tư có nhu cầu nộp 01 bộ hồ sơ về UBND cấp tỉnh.
+ Trong thời hạn 5 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế của chủ dự án (thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định). + Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, bố trí diện tích trồng rừng thay thế trên địa bàn của địa phương khác trong phạm vi cả nước; quyết định đơn giá trồng rừng, tổng số tiền, thời gian chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. + Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có liên quan và chủ dự án biết để thực hiện. + Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Trung ương tiếp nhận, quản lý số tiền trồng rừng thay thế, giải ngân theo phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổ chức trồng rừng thay thế. |
|
Cách thức thực hiện | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | + Thành phần:
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Danh sách các dự án thực hiện nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế (theo mẫu tại Phụ lục III, Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT). + Số lượng: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | 25 (hai mươi năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn. | |
Cơ quan thực hiện | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam). | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế của chủ dự án. | |
Lệ phí | Không. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Danh sách các dự án thực hiện nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam | Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không. | |
Cơ sở pháp lý | Khoản 3, Điều 4 Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT |
Số hồ sơ | Lĩnh vực | Lâm nghiệp | |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |