Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
Thủ tục | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý | |
Trình tự thực hiện | – Ban quản lý rừng đặc dụng (do tỉnh quản lý) nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra hồ sơ. – Hoàn chỉnh hồ sơ. – Nhận kết quả tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp hoặc gửi Bưu điện | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Tờ trình thẩm định hồ sơ – Thiết kế kỹ thuật chặt nuôi dưỡng – Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải có kết quả giải quyết. | |
Đối tượng thực hiện | Các ban quản lý rừng đặc dụng do tỉnh quản lý. | |
Cơ quan thực hiện | – Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không – Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định phê duyệt | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Mẫu tờ trình theo Phụ lục 19, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng – Mẫu thiết kế chặt nuôi dưỡng theo Phụ lục 20 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng |
Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | – Điểm a, Khoản 9.4, Mục II, Thông tư số 99/2006/TT-BNN – Khoản 2, Điều 7, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai ở thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực, vui lòng xem tại Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT
Số hồ sơ | B-BNN-BS90 | Lĩnh vực | Lâm nghiệp |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.