Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Thủ tục | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | |
Trình tự thực hiện | – Cơ quan, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Sở TTTT) nơi lắp đặt thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
– Sở TTTT thẩm định hồ sơ và xem xét, cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. – Cơ quan, tổ chức nhận được phản hồi về việc cấp đăng ký trong khoảng thời gian 10 ngày kể từ ngày nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp không cấp đăng ký, Sở TTTT có văn bản trả lời và nói rõ lý do. Tổ chức, cá nhân bị từ chối cấp đăng ký có quyền khiếu nại theo quy định của pháp luật. |
|
Cách thức thực hiện | – Trực tiếp tại trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
– Qua đường Bưu chính. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | – Văn bản đề nghị nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung;
– Đối với trường hợp thay đổi địa điểm lắp đặt, cần có bản sao có chứng thực văn bản chứng minh quyền sở hữu, thuê, mượn địa điểm mới. Số lượng hồ sơ: 01 bộ (bản chính) |
|
Thời hạn giải quyết | 10 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |
Cơ quan thực hiện | – Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
– Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương – Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận | |
Lệ phí | ||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | ||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | ||
Cơ sở pháp lý | – Luật Tổ chức Chính phủ 2001;
– Luật Báo chí 1989; Luật sửa đổi, bổ sung 1999; – Pháp lệnh Phí và lệ phí 2001; – Pháp lệnh Quảng cáo 2001; – Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ; – Quyết định 20/2011/QĐ-TTg – Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT |
Số hồ sơ | 1.003384 | Lĩnh vực | Thông tin - truyền thông |
Cơ quan ban hành | Bộ thông tin và truyền thông | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |