Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
Thủ tục | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | |
Trình tự thực hiện | – Trường hợp cần thay đổi nội dung ghi trong giấy phép bưu chính đã được cấp, doanh nghiệp phải làm thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính gửi đến Bộ Thông tin và Truyền thông.
– Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng theo quy định, cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã cấp giấy phép bưu chính có trách nhiệm thẩm tra và sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. Trường hợp không chấp thuận sửa đổi, bổ sung, cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã cấp giấy phép bưu chính phải có thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp và nêu rõ lý do trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung. – Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi cung ứng dịch vụ bưu chính dẫn đến thay đổi thẩm quyền cấp giấy phép bưu chính thì doanh nghiệp nộp hồ sơ và thực hiện các thủ tục như cấp giấy phép mới. |
|
Cách thức thực hiện | – Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Thông tin và Truyền thông;
– Qua đường bưu chính; – Qua Internet (dịch vụ công mức độ 3); |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | – Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính;
– Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính; * Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc |
|
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |
Cơ quan thực hiện | Bộ Thông tin và Truyền thông | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép sửa đổi, bổ sung | |
Lệ phí | – Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ:
+ Phạm vi liên tỉnh: 5.500.000 đồng + Quốc tế chiều đến: 6.500.000 đồng + Quốc tế chiều đi: 7.500.000 đồng + Quốc tế hai chiều: 8.500.000 đồng – Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 3.000.000 đồng. |
Thông tư số 291/2016/TT-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ). | Nghị định số 47/2011/NĐ-CP |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không có | |
Cơ sở pháp lý | – Luật Bưu chính
– Nghị định số 47/2011/NĐ-CP – Nghị định số 150/2018/NĐ-CP -Thông tư số 291/2016/TT-BTC |
Số hồ sơ | 1.003687 | Lĩnh vực | Bưu chính - chuyển phát |
Cơ quan ban hành | Bộ thông tin và truyền thông | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |