Thẩm định Báo cáo kinh tế – kỹ thuật/Báo cáo kinh tế – kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
Thủ tục | Thẩm định Báo cáo kinh tế – kỹ thuật/Báo cáo kinh tế – kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | |
Trình tự thực hiện | – Người đề nghị thẩm định gửi 01 bộ hồ sơ đến Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành để thực hiện thẩm định.
– Đối với các hồ sơ trình thẩm định không đảm bảo điều kiện thẩm định theo quy định, cơ quan chuyên môn về xây dựng có văn bản gửi người đề nghị thẩm định nêu rõ lý do và từ chối thực hiện thẩm định. – Trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn về xây dựng có văn bản yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn trực tiếp tổ chức có năng lực phù hợp theo quy định để ký hợp đồng thẩm tra phục vụ công tác thẩm định. Thời gian thực hiện thẩm tra không vượt quá 10 (mười) ngày đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế – kỹ thuật. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra, hồ sơ thiết kế đã đóng dấu thẩm tra cho cơ quan chuyên môn về xây dựng để làm cơ sở thẩm định. Trường hợp cần gia hạn thời gian thực hiện thẩm tra thì chủ đầu tư phải có văn bản thông báo đến cơ quan thẩm định để giải trình lý do và đề xuất gia hạn thời gian thực hiện. |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi theo đường bưu điện. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ:
– Tờ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục II của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; – Hồ sơ trình thẩm định theo danh mục tại Mẫu số 04 Phụ lục II của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; – Nhiệm vụ thiết kế đã được phê duyệt; – Thuyết minh Báo cáo kinh tế – kỹ thuật; – Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu có). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ (hồ sơ gốc). |
|
Thời hạn giải quyết | Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: Không quá 20 ngày. | |
Đối tượng thực hiện | Người đề nghị thẩm định | |
Cơ quan thực hiện | Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế – kỹ thuật/Báo cáo kinh tế – kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) quy định tại Mẫu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP . | |
Lệ phí | Theo quy định của Bộ Tài chính. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế – kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế – kỹ thuật điều chỉnh quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP .
– Mẫu Báo cáo kết quả thẩm tra Báo cáo kinh tế – kỹ thuật/Báo cáo kinh tế – kỹ thuật điều chỉnh quy định tại Mẫu số 02 Phụ lục I của Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016. – Mẫu Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế và dự toán xây dựng của Báo cáo kinh tế – kỹ thuật/Báo cáo kinh tế – kỹ thuật điều chỉnh quy định tại Mẫu số 03 Phụ lục I của Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Thông tư số 18/2016/TT-BXD |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | – Luật Xây dựng
– Nghị định 59/2015/NĐ-CP – Thông tư số 03/2016/TT-BXD – Thông tư số 18/2016/TT-BXD |
Số hồ sơ | BSBXD-0006 | Lĩnh vực | |
Cơ quan ban hành | Cấp thực hiện | ||
Tình trạng | Quyết định công bố |