Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
Thủ tục | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý | |
Trình tự thực hiện | – Ban quản lý khu rừng đặc dụng, khu bảo tồn biển nộp hồ sơ thẩm định báo cáo xác định vùng đệm; – Sở NN&PTNT kiểm nộp hồ sơ báo cáo xác định vùng đệm của các khu rừng đặc dụng, khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý; – Sở NN& PTNT thành lập Hội đồng thẩm định; – Họp hội đồng thẩm định; – Sở Nông nghiệp tổng hợp kết quả, trình UBND tỉnh phê duyệt; – Nhận kết quả từ Sở NN&PTN. |
|
Cách thức thực hiện | – Trực tiếp – Qua đường bưu điện |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | Tên thành phần hồ sơ : – Tờ trình của Ban quản lý khu rừng đặc dụng, khu bảo tồn biển (bản chính); – Báo cáo xác định vùng đệm quy định tại Điều 6 Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 (bản chính); – Bản đồ vùng đệmcó thể hiện các phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng, khu bảo tồn biển theo hệ quy chiếu VN2000. * Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | – Sở NN&PTNT hoàn thành thẩm định không quá hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở NN&PTNT phải thông báo lý thuộc cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng, khu bảo tồn biển; – Thời gian hoàn thành việc phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng, khu bảo tồn biển và trả kết quả không quá mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định. |
|
Đối tượng thực hiện | BQL các khu rừng đặc dụng, khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý | |
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở NN&PTNT d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các Sở, ngành (có trong Hội đồng thẩm định dự án đầu tư vùng đệm). |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định phê duyệt | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | – Nghị định số 57/2008/NĐ-CP – Nghị định số 117/2010/NĐ-CP – Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT |
Số hồ sơ | B-BNN-BS86 | Lĩnh vực | Lâm nghiệp |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.