Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
| Thủ tục | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện | |
| Trình tự thực hiện |
|
|
| Cách thức thực hiện | ||
| Thành phần số lượng hồ sơ | – Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
– Báo cáo tổng hợp dự án đã hoàn thiện sau khi lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan của tỉnh; – Các văn bản lấy ý kiến tham gia góp ý của các Sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân huyện có liên quan của tỉnh và Báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến của cơ quan lập dự án; – Các loại bản đồ, bao gồm: Bản đồ hiện trạng kinh tế – xã hội vùng tái định cư dự án thủy lợi, thủy điện, tỷ lệ 1:25.000; bản đồ đầu tư và ổn định đời sống, sản xuất vùng tái định cư dự án thủy lợi, thủy điện, tỷ lệ 1:25.000; các phụ lục số liệu kèm theo (nếu có). * Số lượng: 20 bộ |
|
| Thời hạn giải quyết | 45 ngày làm việc. | |
| Đối tượng thực hiện | UBND cấp tỉnh. | |
| Cơ quan thực hiện | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | |
| Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định phê duyệt. | |
| Lệ phí | Không | |
| Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không | |
| Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
| Cơ sở pháp lý | – Điều 18 Quyết định 64/2014/QĐ-TTg
– Điều 9 Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT |
|
| Số hồ sơ | 2.001400 | Lĩnh vực | Phát triển nông thôn |
| Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
| Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.
