Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
Thủ tục | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh | |
Trình tự thực hiện | 1. Nộp hồ sơ: Sở Nông nghiệp và PTNT trình hồ sơ lập quy hoạch các khu rừng đặc dụng trên địa bàn cấp tỉnh trình UBND tỉnh. 2. UBND cấp tỉnh thẩm định và phê duyệt – Kiểm tra hồ sơ; – Trình UBND cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định – Tổ chức họp thẩm định; – Xin ý kiến thoả thuận của Bộ Nông nghiệp và PTNT; – Phê duyệt kết quả thẩm định. |
|
Cách thức thực hiện | – Trực tiếp – Qua đường bưu điện |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | Hồ sơ thẩm định: – Tờ trình đề nghị thẩm định quy hoạch của Sở Nông nghiệp và PTNT; – Báo cáo quy hoạch các khu rừng đặc dụng trên địa bàn cấp tỉnh; – Các tài liệu khác có liên quan Hồ sơ phê duyệt: – Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT đề nghị UBND cấp tỉnh phê duyệt quy hoạch; – Văn bản thẩm định quy hoạch; – Các tài liệu khác * Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | – Thời gian hoàn thành việc thẩm định quy hoạch không quá hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải thông báo cho sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn biết để hoàn thiện. – Thời gian Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, có ý kiến bằng văn bản về quy hoạch bảo tồn và phát triển rừng đặc dụng cấp tỉnh tối đa không quá mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chuyển đến – Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoàn thành việc phê duyệt quy hoạch tối đa không quá mười lăm (15) ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đồng thuận của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Đối tượng thực hiện | Sở NN&PTNT | |
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở NN&PTNT d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Bộ NN&PTNT, các Sở, ngành |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định phê duyệt | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | – Nghị định số 23/2006/NĐ-CP – Nghị định số 117/2010/NĐ-CP – Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT |
Số hồ sơ | B-BNN-BS83 | Lĩnh vực | Lâm nghiệp |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.