Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
Thủ tục | Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | |
Trình tự thực hiện |
Khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, hợp tác xã gửi hồ sơ đăng ký thay đổi đến cơ quan đăng ký hợp tác xã. |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp. | |
Thành phần số lượng hồ sơ |
+ Giấy đề nghị đăng ký thay đổi. Nội dung giấy đề nghị đăng ký thay đổi gồm có: a) Tên hợp tác xã, địa chỉ trụ sở chính, số giấy chứng nhận đăng ký, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã; b) Họ tên, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, quốc tịch, số giấy chứng minh nhân dân, số hộ chiếu hoặc chứng thực hợp pháp khác của người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã; c) Nội dung đăng ký thay đổi. + Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã. – Số lượng hồ sơ: Chưa quy định
|
|
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |
Cơ quan thực hiện | Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND huyện. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | |
Lệ phí | Chưa quy định cụ thể. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Chưa quy định | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Chưa quy định | |
Cơ sở pháp lý | Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. |
Số hồ sơ | B-BKHĐT-BS06 | Lĩnh vực | Hợp tác xã |
Cơ quan ban hành | Bộ kế hoạch và đầu tư | Cấp thực hiện | Quận - Huyện |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |