Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu đối với mặt hàng thuộc diện kiểm tra chặt

Thủ tục Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu đối với mặt hàng thuộc diện kiểm tra chặt
Trình tự thực hiện Bước 1:Trước hoặc khi hàng về đến cửa khẩu, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra tại Cơ quan kiểm tra hoặc Cổng thông tin điện tử Cơ chế một ca quốc gia khi có quyết định áp dụng của Bộ Y tế.

Bước 2:

Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ thời Điểm nhận được hồ sơ đăng ký kiểm tra, cơ quan kiểm tra tiến hành xem xét kiểm tra, nếu hồ sơ đầy đủ, tiến hành bước tiếp theo, nếu hồ sơ không đầy đủ, phải thông báo cụ thể cho chủ hàng về các giấy tờ bị thiếu hoặc không phù hợp với yêu cầu.

Bước 3:

Trong thời gian tối đa 02 ngày làm việc, kể từ thời Điểm nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ, cơ quan kiểm tra có trách nhiệm lấy mẫu để thực hiện kiểm tra đối với lô hàng đã về đến cửa khẩu tại thời Điểm chủ hàng nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra.

Trường hợp lô hàng chưa về đến cửa khẩu tại thời Điểm chủ hàng nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra thì thời Điểm lấy mẫu là 02 ngày kể từ thời Điểm nhận được thông báo bng văn bản của chủ hàng về việc lô hàng đã về đến cửa khẩu.

Bước 4:

Trong thời hạn 08 ngày làm việc, cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và Cấp Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu theo mẫu quy định.

Cách thức thực hiện Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan kiểm tra hoặc trên Cng thông tin điện tử Cơ chế một cửa quốc gia
Thành phần số lượng hồ sơ A. Thành phần hồ sơ:1. Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm theo mẫu được quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm Thông tư số 52/2015/TT-BYT .

2. Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có dấu xác nhận của thương nhân kèm bản gốc để đối chiếu hoặc bản lấy trên mạng trực tuyến có đóng dấu của thương nhân đối với hồ sơ công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.

3. Giấy tờ ủy quyền của thương nhân cho các tổ chức, cá nhân làm công việc nhập khẩu sản phẩm thực phẩm (nếu có)

4. Bản sao danh Mục hàng hóa kèm theo (Packing list).

5. Bản sao có chứng thực và có xác nhận của chủ hàng: Vận đơn (Bill oLading); hóa đơn (Invoice).

B. Số lượng h sơ: 01 bộ

Thời hạn giải quyết 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được h sơ đy đ.
Đối tượng thực hiện Tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện Cơ quan kiểm tra
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt hoặc không đạt yêu cu nhập khẩu.
Lệ phí Phí: Thu bng 0,1% giá trị lô sản phẩm, nhưng mức thu ti thiu không dưới 1.000.000 đồng/lô sản phẩm và tối đa không quá 10.000.000 đồng/lô sản phẩm.Lệ phí: 150.000 đối với trường hợp lô hàng đạt yêu cầu nhập khẩu.

Lệ phí: 0 VND đối với trường hợp lô hàng không đạt yêu cầu nhập khẩu.

(Theo Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí, Lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm)

Thông tư 149/2013/TT-BTC
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Phụ lục 2: Giy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu Thông tư số 52/2015/TT-BYT 
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Không có
Cơ sở pháp lý 1. Luật An toàn thực phẩm 

2. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa

3. Nghị định số 38/2012/NĐ-CP .

4. Thông tư liên tịch s 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT 

5. Quyết định 10/2010/QĐ-TTg .

6. Thông tư số 149/2013/TT-BTC 

7. Thông tư số 52/2015/TT-BYT 

 

Số hồ sơ B-BYT-BS163 Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
Cơ quan ban hành Bộ y tế Cấp thực hiện Trung ương
Tình trạng Còn hiệu lực Quyết định công bố
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.