Thủ tục Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm
Thủ tục | Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm | |
Trình tự thực hiện | – Tổ chức, cá nhân có nhu cầu được cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm gửi 01 hồ sơ tới Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam. – Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam có trách nhiệm cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam thông báo cho tổ chức, cá nhân biết. |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp; qua bưu điện; Hệ thống thủ tục hành chính một cửa quốc gia | |
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ: – Đề nghị cấp chứng chỉ theo Mẫu số 13 ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. – Bản sao sổ theo dõi hoạt động theo Mẫu số 14 ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | |
Cơ quan thực hiện | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Ấn phẩm Chứng chỉ CITES hoặc văn bản từ chối cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Đề nghị cấp chứng chỉ theo Mẫu số 13 ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. – Bản sao sổ theo dõi hoạt động theo Mẫu số 14 ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | Điều 23 Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
Số hồ sơ | B-BNNPTNT-BS03 | Lĩnh vực | Lâm nghiệp |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.