Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
Thủ tục | Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. Bước 2: Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 03 ngày làm việc. + Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp không cấp phải thông báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp
Trực tuyến Dịch vụ bưu chính Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXIX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
Bản sao chụp Giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật của người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải hàng, khi nộp mang theo bản chính để đối chiếu (đối với vận chuyển bằng đường bộ). Một trong bản sao chụp các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hợp đồng vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật; Bản kê khai vận chuyển hàng hóa của công ty (có xác nhận và dấu của công ty). Lịch trình vận chuyển hàng hóa, địa chỉ và điện thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của công ty) Số lượng: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | |
Cơ quan thực hiện | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Bảo vệ thực vật | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXIX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT). | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không có thông tin | |
Cơ sở pháp lý | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật |
Số hồ sơ | 1.004509 | Lĩnh vực | Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Cơ quan ban hành | Ninh Bình | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |