Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài tại cơ quan đại diện
Thủ tục | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài tại cơ quan đại diện | |
Trình tự thực hiện | – Người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan đại diện có thẩm quyền;
– Trong trường hợp người yêu cầu cấp Giấy xác nhận hôn nhân đã có vợ, có chồng, nhưng đã ly hôn hoặc người kia đã chết, thì phải xuất trình trích lục Bản án/Quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án về việc ly hôn hoặc bản sao Giấy chứng tử. Sau khi nhận đủ giấy tờ hợp lệ, viên chức Lãnh sự ký và cấp cho đương sự Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (theo mẫu quy định). (Việc cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân phải được ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân để theo dõi). |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp hoặc ủy quyền nộp hồ sơ tại cơ quan đại diện có thẩm quyền. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Mẫu TP/HT-2013-TKXNHN);
– Người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân xuất trình trích lục Bản án/Quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án về việc ly hôn (trong trường hợp người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã có vợ, có chồng, nhưng đã ly hôn) hoặc bản sao Giấy chứng tử (trường hợp người kia đã chết). Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | Giải quyết trong ngày, trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn xác minh là 03 ngày. | |
Đối tượng thực hiện | Cá nhân | |
Cơ quan thực hiện | Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan đại diện tại nước tiếp nhận, nơi cư trú của công dân Việt Nam.
Cơ quan phối hợp: Không Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan đại diện tại nước tiếp nhận, nơi cư trú của công dân Việt Nam. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |
Lệ phí | 10 USD | Thông tư số 236/2009/TT-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Mẫu TP/HT-2013-TKXNHN). | Thông tư số 09b/2013/TT-BTP |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Là công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài. | Nghị định số 06/2012/NĐ-CP |
Cơ sở pháp lý | – Nghị định số 158/2005/NĐ-CP;
– Nghị định số 06/2012/NĐ-CP; – Thông tư số 236/2009/TT-BTC; – Thông tư số 09b/2013/TT-BTP. |
Số hồ sơ | 2.000689 | Lĩnh vực | Hộ tịch |
Cơ quan ban hành | Bộ tư pháp | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |