Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người bị mất hoặc bị hư hỏng
Thủ tục | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người bị mất hoặc bị hư hỏng | |
Trình tự thực hiện | Người đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề gửi 01 bộ hồ sơ quy định về Phòng/Ban quân y cấp trên cho tới Phòng/Ban quân y cấp đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng.
Phòng/Ban quân y đơn vị cấp đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng tổng hợp, lập danh sách kèm theo hồ sơ đề nghị của người hành nghề và công văn đề nghị của thủ trưởng đơn vị gửi về Cục Quân y. Cục Quân y tiến hành xét duyệt hồ sơ và hoàn thiện thủ tục trình Bộ trưởng cấp chứng chỉ hành nghề. |
|
Cách thức thực hiện | Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc chuyển dữ liệu điện tử. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | Thành phần hồ sơ:
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề; Hai ảnh màu, nền trắng, kích thước 04 cm x 06 cm, được chụp trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp đơn. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | 35 đến 40 ngày, cụ thể:
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Quân y có văn bản trả lời đơn vị gửi hồ sơ, trong đó nêu cụ thể lý do không hợp lệ, yêu cầu những tài liệu cần bổ sung, nội dung cần sửa đổi trong hồ sơ đề nghị. Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Quân y tiến hành xét duyệt hồ sơ và hoàn thiện thủ tục trình cấp có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề. Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày cấp có thẩm quyền ký quyết định, Cục Quân y trả chứng chỉ hành nghề cho đơn vị để cấp cho người hành nghề. |
|
Đối tượng thực hiện | Cá nhân | |
Cơ quan thực hiện | Cục Quân y | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu số 02 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 50/2019/NĐ-CP. | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009 |
Số hồ sơ | 1.004806 | Lĩnh vực | Khám chữa bệnh |
Cơ quan ban hành | Bộ quốc phòng | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |