Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
Thủ tục | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan có nhu cầu cấp lại Chứng chỉ hành nghề nộp hồ sơ cho Cục Thú y Bước 2: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ quyết định việc cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y; trường hợp không cấp lại phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Đơn đăng ký cấp lại; Bản chính: 1 Bản sao: 0 – Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp, trừ trường hợp bị mất. Bản chính: 1 Bản sao: 0 – 02 ảnh 4×6. |
|
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc | |
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | |
Cơ quan thực hiện | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Chứng chỉ hành nghề thú y. Chứng chỉ hành nghề thú y có giá trị 05 năm; | |
Lệ phí | 50.000 đồng/ CCHN | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | ||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | ||
Cơ sở pháp lý | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; – Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; – Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Số hồ sơ | 1.005319 | Lĩnh vực | Chăn nuôi - thú y |
Cơ quan ban hành | Cấp thực hiện | Tỉnh | |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.