Thủ tục Cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng
Thủ tục | Cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | |
Trình tự thực hiện | – Tổ chức gửi hồ sơ đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng nộp hồ sơ về Cục Viễn thông – Bộ Thông tin và Truyền thông.
– Cục Viễn thông tiếp nhận, xem xét và thông báo cho doanh nghiệp biết về tính hợp lệ hồ sơ trong 10 ngày làm việc. – Khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Viễn thông phối hợp với các đơn vị liên quan thẩm định hồ sơ và cấp phép cho tổ chức, hoặc trình Bộ trưởng Bộ TTTT cấp phép cho tổ chức (đối với Đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng của cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế được hưởng quyền ưu đãi; miễn trừ ngoại giao, lãnh sự). – Trường hợp từ chối cấp phép, Cục Viễn thông thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối cho tổ chức đề nghị cấp phép biết. |
|
Cách thức thực hiện | – Trực tiếp tại trụ sở Cục Viễn thông
– Qua hệ thống Bưu chính. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ |
– Bản sao có chứng thực quyết định thành lập, giấy phép hoạt động hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức đề nghị cấp phép; – Bản sao có chứng thực điều lệ, văn bản quy định cơ cấu tổ chức chung hoặc hình thức liên kết, hoạt động chung giữa các thành viên (nếu có); – Đề án thiết lập mạng, trong đó nêu rõ: Mục đích thiết lập mạng; cấu hình mạng; chủng loại thiết bị; dịch vụ sử dụng; thành viên của mạng (nếu có); phạm vi hoạt động, công nghệ sử dụng; tần số, mã, số viễn thông đề nghị sử dụng (nếu có); trang thiết bị và biện pháp kỹ thuật nghiệp vụ bảo đảm an toàn, an ninh thông tin. 2. Số lượng hồ sơ: 03 bộ (01 bộ là bản chính, 02 bộ là bản sao) |
|
Thời hạn giải quyết | – Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
– Trường hợp có những vấn đề phát sinh đòi hỏi phải thẩm tra lại thì thời hạn cấp phép có thể kéo dài thêm nhưng không được quá 45 ngày làm việc. |
|
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |
Cơ quan thực hiện | – Cục Viễn thông
– Bộ Thông tin và Truyền thông (đối với Đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng của cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế được hưởng quyền ưu đãi; miễn trừ ngoại giao, lãnh sự). |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | |
Lệ phí |
– Mức thu 1.000.000 VNĐ/giấy phép 2. Phí quyền hoạt động viễn thông: 100.000.000 VNĐ, nộp một lần cho toàn bộ thời hạn giấy phép, bao gồm cả thời gian gia hạn giấy phép theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Thông tư số 03/2018/TT-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Không có | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | – Không có | |
Cơ sở pháp lý | – Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
– Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 04 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; – Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 273/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí cấp phép kinh doanh dịch vụ Viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông. |
Số hồ sơ | 2.001748 | Lĩnh vực | |
Cơ quan ban hành | Cấp thực hiện | ||
Tình trạng | Quyết định công bố |