Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng, di dời tháo dỡ công trình quốc phòng và khu quân sự thuộc nhóm II, Nhóm III
Thủ tục | Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng, di dời tháo dỡ công trình quốc phòng và khu quân sự thuộc nhóm II, Nhóm III | |
Trình tự thực hiện |
Cơ quan, tổ chức đứng tên có văn bản đề nghị và lập hồ sơ gửi Cục Tác chiến/BTTM và đơn vị quản lý công trình quốc phòng và khu quân sự cấp quân khu và tương đương. Cục tác chiến/BTTM tiếp nhận hồ sơ, phối hợp với các cơ quan chức năng của Bộ Quốc phòng, cơ quan Tác chiến, Công binh và Doanh trại cấp dưới, xem xét hồ sơ và kiểm tra thực địa, thẩm định vị trí, số lượng, khối lượng, diện tích đất thu hồi và các chi phí đền bù theo quy định, báo cáo Bộ Tổng Tham mưu quyết định đối với công trình quốc phòng và khu quân sự thuộc Nhóm II, Nhóm III. |
|
Cách thức thực hiện | Cơ quan, tổ chức gửi hồ sơ về Cục Tác chiến/BTTM và đơn vị quản lý công trình quốc phòng và khu quân sự cấp quân khu và tương đương. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | Thành phần hồ sơ:
Số lượng hồ sơ: 02 bộ gồm: (01 bộ gửi Cục Tác chiến/BTTM; 01 bộ gửi đơn vị quản lý công trình quốc phòng và khu quân sự cấp quân khu và tương đương). |
|
Thời hạn giải quyết | 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ quy định. | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |
Cơ quan thực hiện |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tổng Tham mưu. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. Cơ quan thực hiện: Cục Tác chiến/BTTM. Cơ quan phối hợp: Cơ quan Tác chiến, Công binh và Doanh trại cấp dưới. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định chuyển đổi mục đích sử dụng và di dời tháo dỡ. | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện |
|
|
Cơ sở pháp lý | Luật Đất đai năm 2003;
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP; Pháp lệnh bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự năm 1994; Nghị định số 04/CP ngày 16/01/1995 của Chính phủ; Thông tư số 175/2013/TT-BQP. |
Số hồ sơ | 1.003305 | Lĩnh vực | Quốc phòng |
Cơ quan ban hành | Bộ quốc phòng | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |