Thủ tục Công bố sử dụng dấu định lượng
Thủ tục | Thủ tục Công bố sử dụng dấu định lượng | |
Trình tự thực hiện | – Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ của cơ sở
+ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện. + Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được bản công bố, nếu bản công bố chưa đầy đủ, chưa đúng quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TCĐLCL) thông báo bằng văn bản cho cơ sở những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh. + Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày Chi cục TCĐLCL gửi thông báo, nếu cơ sở không bổ sung bản công bố đầy đủ, đúng quy định, Chi cục TCĐLCL có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với bản công bố này. – Bước 2: Xử lý hồ sơ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận các bản công bố đầy đủ, đúng quy định, Chi cục TCĐLCL ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận vào hai (02) bản công bố của cơ sở và gửi lại một (01) bản cho cơ sở đó. – Bước 3: Trả kết quả Tổ chức, cá nhân mang theo Phiếu tiếp nhận và hẹn trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để nhận kết quả. |
|
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp hoặc hực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Nơi tiếp nhận: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Địa chỉ: 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (theo Mẫu 1. CBCLĐL kèm theo sau TTHC). – Số lượng hồ sơ: 02 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | 03 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. | |
Đối tượng thực hiện | Cá nhân, Tổ chức. | |
Cơ quan thực hiện | – Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
– Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất l |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn của cơ sở được Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Thừa Thiên Huế xác nhận và đóng dấu tiếp nhận (theo Mẫu 1. CBDĐL tại Phụ lục V ban hành kèm theo thông tư 21/2014/TT-BKHCN). | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (theo Mẫu 1. CBDĐL kèm theo). | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | * Yêu cầu đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn: Quy định tại Điều 10, Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN. Cụ thể:
(1). Được thành lập theo quy định của pháp luật. (2). Có đủ cơ sở vật chất kỹ thuật đáp ứng các yêu cầu sau đây: (a) Có đủ phương tiện định lượng hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn), phương tiện đo để tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở thực hiện tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn); các phương tiện đo được định kỳ kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định; (b) Có mặt bằng làm việc, điều kiện môi trường và điều kiện khác theo yêu cầu quy định tại Khoản 4 Điều 10, Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN . (3). Có đủ nhân viên kỹ thuật thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường quy định tại Khoản 4 Điều 10, Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN . (4). Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện định lượng, việc thực hiện phép đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm soát về đo lường) để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn. (5). Lưu giữ đầy đủ hồ sơ kết quả kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do cơ quan chứng nhận quy định tại Điều 16 của Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN được cơ sở thuê thực hiện). * Yêu cầu đối với cơ sở nhập khẩu hàng đóng gói sẵn: Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn theo quy định tại Khoản 2 Điều 11, Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN . |
Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN |
Cơ sở pháp lý | – Luật Đo lường 2011;
– Nghị định số 86/2012/NĐ-CP – Nghị định số 43/2017/NĐ-CP – Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN |
Số hồ sơ | 2.000212 | Lĩnh vực | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cơ quan ban hành | Thừa Thiên Huế | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |