Thủ tục đăng ký, đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
Thủ tục | Đăng ký, đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí | |
Trình tự thực hiện | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhà đầu tư được Bộ Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và trước khi thực hiện nội dung thay đổi đối với các trường hợp: (i) Thay đổi tài khoản vốn đầu tư bằng loại ngoại tệ khác, thay đổi nơi mở tài khoản vốn đầu tư; (ii) Thay đổi liên quan đến tăng hoặc giảm vốn đầu tư bằng tiền của nhà đầu tư (trừ trường hợp sử dụng lợi nhuận hoặc khoản thu hồi vốn để đầu tư dự án ở nước ngoài); (iii) Thay đổi tiến độ chuyển vốn đầu tư bằng tiền ra nước ngoài của nhà đầu tư trong trường hợp số tiền chuyển ra nước ngoài trong kỳ nhiều hơn so với tiến độ đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xác nhận đăng ký, nhà đầu tư phải đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo thủ tục sau:
+ Bước 1: Nhà đầu tư gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 hồ sơ đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối đến NHNN Việt Nam. + Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, NHNN Việt Nam có văn bản yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ. + Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký, NHNN Việt Nam có trách nhiệm xác nhận hoặc từ chối xác nhận đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối cho nhà đầu tư. Trường hợp từ chối xác nhận đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối, NHNN Việt Nam phải nêu rõ lý do bằng văn bản gửi nhà đầu tư. |
|
Cách thức thực hiện | + Trụ sở cơ quan hành chính (trực tiếp tại Bộ phận Một cửa)
+ Qua đường bưu điện (dịch vụ bưu chính công ích) |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | – Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí theo Phụ lục số 04. + Bản chính xác nhận của tổ chức tín dụng được phép nơi nhà đầu tư đang mở tài khoản vốn đầu tư về số dư trên tài khoản này; số tiền đã chuyển ra nước ngoài và số tiền đã chuyển về Việt Nam đến thời điểm phát sinh thay đổi. + Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài sau khi điều chỉnh. Trong trường hợp nhà đầu tư nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu có trách nhiệm xác nhận tính chính xác của bản sao so với bản chính. – Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước nhận đủ hồ sơ đăng ký. | |
Đối tượng thực hiện | + Nhà đầu tư bao gồm người cư trú là tổ chức (không bao gồm tổ chức tín dụng) và người cư trú là cá nhân thực hiện đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí theo các hình thức quy định tại điểm a, b, c, đ khoản 1 Điều 52 Luật đầu tư. Bao gồm:
(i) Thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư; (ii) Thực hiện hợp đồng BCC ở nước ngoài; (iii) Mua lại một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của tổ chức kinh tế ở nước ngoài để tham gia quản lý và thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại nước ngoài; (iv) Các hình thức đầu tư khác theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư. + Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí. |
|
Cơ quan thực hiện | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (chi nhánh tỉnh, thành phố). | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản xác nhận đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Có
Đơn đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí (Phụ lục 04 Thông tư số 31/2018/TT-NHNN). |
Thông số 31/2018/TT-NHNN |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không. | |
Cơ sở pháp lý | + Nghị định 124/2017/NĐ-CP ngày 15/11/2017 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí.
+ Thông số 31/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí. |
Số hồ sơ | 1.001804 | Lĩnh vực | |
Cơ quan ban hành | Cấp thực hiện | ||
Tình trạng | Quyết định công bố |