Thủ tục đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
Thủ tục | Thủ tục đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí | |
Trình tự thực hiện |
+ Bước 1: Nhà đầu tư gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ đăng ký giao dịch ngoại hối theo quy định đến Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; + Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, NHNN Việt Nam có văn bản yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ; + Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xác nhận hoặc từ chối xác nhận đăng ký giao dịch. Trường hợp từ chối xác nhận giao dịch ngoại hối, NHNN Việt Nam phải nêu rõ lý do bằng văn bản và gửi nhà đầu tư. |
|
Cách thức thực hiện | + Trụ sở cơ quan hành chính (trực tiếp tại Bộ phận Một cửa)
+ Qua đường bưu điện (dịch vụ bưu chính công ích) |
|
Thành phần số lượng hồ sơ |
+ Đơn đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí theo Phụ lục số 03. + Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài. Trường hợp nhà đầu tư nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu có trách nhiệm xác nhận tính chính xác của bản sao so với bản chính; + Bản sao tiếng nước ngoài, bản dịch tiếng Việt (có xác nhận của nhà đầu tư về tính chính xác của bản sao và bản dịch) văn bản chấp thuận hoặc cấp phép đầu tư do cơ quan có thẩm quyền của nước tiếp nhận đầu tư cấp hoặc tài liệu chứng minh quyền hoạt động đầu tư tại nước tiếp nhận đầu tư phù hợp với quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư; + Bản chính văn bản xác nhận của tổ chức tín dụng được phép về việc mở tài khoản vốn đầu tư của nhà đầu tư trong đó nêu rõ số tài khoản, loại ngoại tệ; + Bản chính văn bản xác nhận của tổ chức tín dụng được phép về số tiền nhà đầu tư đã chuyển ra nước ngoài trước khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài để đáp ứng các chi phí cho hoạt động hình thành dự án đầu tư ở nước ngoài theo quy định của pháp luật đối với trường hợp đã chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài trước khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài; + Văn bản giải trình về nhu cầu chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài bằng đồng Việt Nam đối với trường hợp chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài bằng đồng Việt Nam. – Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ ngày NHNN Việt Nam nhận đủ hồ sơ | |
Đối tượng thực hiện | + Nhà đầu tư bao gồm người cư trú là tổ chức (không bao gồm tổ chức tín dụng) và người cư trú là cá nhân thực hiện đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí theo các hình thức quy định tại điểm a, b, c, đ khoản 1 Điều 52 Luật đầu tư. Bao gồm:
(i) Thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư; (ii) Thực hiện hợp đồng BCC ở nước ngoài; (iii) Mua lại một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của tổ chức kinh tế ở nước ngoài để tham gia quản lý và thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại nước ngoài; (iv) Các hình thức đầu tư khác theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư. + Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí. |
|
Cơ quan thực hiện | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (chi nhánh tỉnh, thành phố). | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí. | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí (Phụ lục 03 Thông tư số 31/2018/TT-NHNN). | Thông số 31/2018/TT-NHNN |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | + Nghị định 124/2017/NĐ-CP ngày 15/11/2017 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí.
+ Thông số 31/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí. |
Số hồ sơ | 1.001811 | Lĩnh vực | Hoạt động tiền tệ, quản lý ngoại hối |
Cơ quan ban hành | Ngân hàng nhà nước | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |