Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
Thủ tục | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | |
Trình tự thực hiện | Cá nhân, tổ chức có văn hóa phẩm là di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia để xuất khẩu nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị giám định văn hóa phẩm tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức giám định văn hóa phẩm trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc. |
|
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp | |
Thành phần số lượng hồ sơ | Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm (mẫu đơn số 04 ký hiệu BM.GĐ ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh)
Văn hóa phẩm đề nghị giám định (bản gốc). Bản sao quyết định cho phép xuất khẩu di vật, cổ vật (bao gồm cả di vật, cổ vật tái xuất khẩu) của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Tài liệu có liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ hợp pháp của di vật, cổ vật. Số lượng: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | 10 Ngày làm việc | |
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
|
|
Cơ quan thực hiện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Biên bản giám định và niêm phong văn hóa phẩm xuất khẩu. | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu số 04.docx | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý |
– Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ; – Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; – Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Số hồ sơ | 1.003743 | Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Cơ quan ban hành | Ninh Bình | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.