THỦ TỤC KÊ KHAI, THẨM ĐỊNH TỜ KHAI PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Thủ tục | THỦ TỤC KÊ KHAI, THẨM ĐỊNH TỜ KHAI PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn thư Sở TN&MT hoặc có thể chuyển qua đường bưu điện Bước 2:- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường).- Chi cục trưởng giao cho Phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định. Bước 3: Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định Tờ khai phí BVMT theo quy định |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp | |
Thành phần số lượng hồ sơ | – Đối với nước thải sinh hoạt: Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. – Đối với nước thải công nghiệp: Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. | |
Thời hạn giải quyết | Tại Ủy ban nhân dân phường, thị trấn: Không quy định thời gian giải quyết.
Tại Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận Tờ khai phí. Tại Bộ Công an, Bộ Quốc phòng: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai phí của người nộp phí. |
|
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp | |
Cơ quan thực hiện | Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường TP.Đà Nẵng | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo (nếu có). | |
Lệ phí | Không có thông tin | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | TỜ KHAI NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không có thông tin | |
Cơ sở pháp lý | Không có thông tin |
Số hồ sơ | 1.008603 | Lĩnh vực | Thuế - phí - lệ phí |
Cơ quan ban hành | Tuyên Quang | Cấp thực hiện | Tỉnh Quận - Huyện Trung ương Phường - Xã Khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.