Phê chuẩn/thay đổi sản phẩm bảo hiểm nông nghiệp
Thủ tục | Phê chuẩn/thay đổi sản phẩm bảo hiểm nông nghiệp | |
Trình tự thực hiện | – Doanh nghiệp bảo hiểm gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị Bộ Tài chính phê chuẩn/thay đổi sản phẩm nông nghiệp.
– Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Tài chính tổng hợp, xin ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về đề nghị phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm nông nghiệp của doanh nghiệp bảo hiểm. – Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản tham gia ý kiến về đề nghị phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm nông nghiệp của doanh nghiệp bảo hiểm. – Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản tham gia ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, căn cứ hồ sơ đề nghị phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm nông nghiệp của doanh nghiệp bảo hiểm, Bộ Tài chính xem xét, có văn bản chấp thuận. Trường hợp từ chối chấp thuận, Bộ Tài chính có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp hoặc thông qua đường bưu điện | |
Thành phần số lượng hồ sơ | + Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đề nghị phê chuẩn sản phẩm theo mẫu quy định tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ; b) Quy tắc, điều khoản, biểu phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm dự kiến triển khai; c) Công thức, phương pháp và giải trình cơ sở kỹ thuật dùng để tính phí, dự phòng nghiệp vụ của sản phẩm bảo hiểm dự kiến triển khai có xác nhận của chuyên gia tính toán dự phòng và khả năng thanh toán về việc phí bảo hiểm được xây dựng dựa trên số liệu thống kê, bảo đảm khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm và tương ứng với điều kiện và trách nhiệm bảo hiểm; d) Mẫu giấy yêu cầu bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm, tài liệu giới thiệu sản phẩm, tài liệu minh họa bán hàng và các mẫu giấy tờ khác mà bên mua bảo hiểm phải kê khai và ký khi mua bảo hiểm. + Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | 30 ngày | |
Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp bảo hiểm | |
Cơ quan thực hiện | Bộ tài chính | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản chấp thuận phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm nông nghiệp, Văn bản từ chối nêu rõ lý do | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đề nghị phê chuẩn sản phẩm theo mẫu quy định tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ; | Nghị định số 58/2018/NĐ-CP |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | – Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;
– Luật sửa đổi, bổ sung một số diều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010; – Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp. |
Số hồ sơ | 2.002170 | Lĩnh vực | Bảo hiểm |
Cơ quan ban hành | Bộ tài chính | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |