Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng
Thủ tục | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | |
Trình tự thực hiện | Trong thời hạn hiệu lực của giấy phép, tổ chức được cấp phép gửi hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng nộp hồ sơ về Cục Viễn thông – Bộ Thông tin và Truyền thông khi thay đổi về tên tổ chức được cấp phép, danh sách thành viên của mạng, cấu hình mạng, phạm vi hoạt động của mạng, loại hình dịch vụ cung cấp.
– Cục Viễn thông tiếp nhận và xem xét tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức biết về tính hợp lệ hồ sơ theo quy định. – Khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Viễn thông phối hợp với các đơn vị liên quan thẩm định hồ sơ và cấp phép cho tổ chức, hoặc trình Bộ trưởng Bộ TTTT cấp phép cho tổ chức (đối với Đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng của cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế được hưởng quyền ưu đãi; miễn trừ ngoại giao, lãnh sự). – Trường hợp từ chối cấp phép, Cục Viễn thông thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối cho tổ chức đề nghị cấp phép biết. |
|
Cách thức thực hiện | – Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Viễn thông
– Nộp qua hệ thống Bưu chính. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ |
– Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng; mô tả chi tiết nội dung dự kiến sửa đổi, bổ sung; – Các tài liệu khác có liên quan đến việc sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép. 2. Số lượng hồ sơ: 03 bộ (01 bộ là bản chính, 02 bộ là bản sao) |
|
Thời hạn giải quyết | – Cục Viễn thông tiếp nhận và xét tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
– Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Viễn thông thẩm định và xét cấp sửa đổi, bổ sung hoặc trình Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông xét cấp sửa đổi, bổ sung. – Trường hợp từ chối cấp phép sửa đổi, bổ sung, Cục Viễn thông có trách nhiệm trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối và các yêu cầu cần thực hiện cho tổ chức đề nghị cấp phép biết. |
|
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |
Cơ quan thực hiện | – Cục Viễn thông.
– Bộ Thông tin và Truyền thông (đối với Đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng của cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế được hưởng quyền ưu đãi; miễn trừ ngoại giao, lãnh sự). |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng sửa đổi, bổ sung | |
Lệ phí | Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông theo quy định tại theo Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính:
– Mức thu 500.000 VNĐ/giấy phép |
Thông tư số 03/2018/TT-BTC |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không có | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không có | |
Cơ sở pháp lý | – Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
– Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 04 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; – Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 273/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí cấp phép kinh doanh dịch vụ Viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông. |
Số hồ sơ | 1.003370 | Lĩnh vực | |
Cơ quan ban hành | Cấp thực hiện | ||
Tình trạng | Quyết định công bố |