Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
Thủ tục | Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. | |
Trình tự thực hiện | -Bước 1: (Đối với kinh phí sản xuất, cung ứng, lưu giữ sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản)
Sau khi có quyết định phân bổ dự toán và hợp đồng của cơ quan có thẩm quyền các cơ sở hoạt động công ích lập hồ sơ đề nghị tạm ứng kinh phí gửi Bộ Tài chính để được tạm ứng 70% kinh phí theo hợp đồng. – Bước 2: (Đối với kinh phí tổ chức tập huấn chuyên môn, kiểm tra định kỳ, nghiệm thu cuối kỳ) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng dự toán chi tiết theo tiến độ thực hiện gửi Bộ Tài chính để được tạm ứng 70% số kinh phí theo dự toán. |
|
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi qua đường bưu điện. | |
Thành phần số lượng hồ sơ |
– Kinh phí sản xuất, cung ứng, lưu giữ sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản: + Quyết định phân bổ dự toán của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn + Quyết định phê duyệt trúng thầu (nếu sản phẩm thuộc đối tượng đấu thầu). + Hợp đồng sản xuất, cung ứng, lưu giữ sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. + Công văn đề nghị tạm ứng của cơ sở hoạt động công ích. – Kinh phí tổ chức tập huấn chuyên môn, kiểm tra định kỳ, nghiệm thu cuối kỳ: Dự toán chi tiết theo tiến độ thực hiện của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Thời hạn giải quyết | Không quy định | |
Đối tượng thực hiện | Các cơ sở hoạt động công ích, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | |
Cơ quan thực hiện |
|
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Bộ Tài chính cấp tạm ứng 70% kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. | |
Lệ phí | Không quy định. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không quy định. | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không quy định. | |
Cơ sở pháp lý | – Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
– Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
Số hồ sơ | B-BTC-BS35 | Lĩnh vực | Tài chính doanh nghiệp |
Cơ quan ban hành | Bộ tài chính | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |