Thủ tục thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm (HSQT), hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST), danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
Thủ tục | Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm (HSQT), hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST), danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | |
Trình tự thực hiện | Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Bên mời thầu (Ban quản lý dự án của Chủ đầu tư hoặc tổ chức tư vấn do chủ đầu tư thuê) trình Chủ đầu tư xem xét, thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm (HSQT), hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST), danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ thuật và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. Bước 2. Thẩm định hồ sơ Chủ đầu tư giao một tổ chức, cá nhân thuộc cơ quan mình hoặc lựa chọn một tổ chức tư vấn có đủ năng lực thực hiện thẩm định kết quả đánh giá HSQT, HSDST, danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ thuật và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Bước 3. Trình và phê duyệt Đơn vị thẩm định lập cáo cáo thẩm định và dự thảo quyết định phê duyệt các hồ sơ trên trình Chủ đầu tư phê duyệt Bước 4. Trả kết quả: bằng hình thức trả trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện |
|
Cách thức thực hiện | Chủ đầu tư tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Văn thư (hoặc Bộ phận một cửa) hoặc gửi theo đường bưu điện | |
Thành phần số lượng hồ sơ | Thành phần hồ sơ
a) Thẩm định kết quả đánh giá HSQT, HSDST Tờ trình xin phê duyệt kết quả đánh giá HSQT, HSDST của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên gia (bản chính) Báo cáo kết quả đánh giá HSQT, HSDST của tổ chuyên gia (bản chính) Bản chụp các hồ sơ tài liệu: HSMQT, HSMST, biên bản đóng thầu, mở thầu, HSQT, HSDST của các nhà thầu và các tài liệu có liên quan b) Thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Tờ trình xin phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên gia (bản chính) Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật của tổ chuyên gia (bản chính) Bản chụp các hồ sơ tài liệu: HSMT, hồ sơ yêu cầu (HSYC), biên bản đóng thầu, mở thầu, hồ sơ đề xuất kỹ thuật của các nhà thầu và các tài liệu có liên quan. c) Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu Tờ trình xin phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên gia (bản chính); Báo cáo đánh giá HSDT, HSĐX của tổ chuyên gia (bản chính) Biên bản thương thảo hợp đồng. Bản chụp các hồ sơ, tài liệu: HSMT, HSYC, biên bản đóng thầu, mở thầu, HSDT hồ sơ đề xuất (HSĐX) của các nhà thầu và các tài liệu liên quan khác; trường hợp đã tiến hành thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật thì chỉ gửi biên bản mở HSĐX về tài chính và bản chụp HSĐX về tài chính của các nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Số lượng hồ sơ: 02 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | Kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ:
HSQT, HSDST: không quá 10 ngày làm việc đối với đấu thầu trong nước, không quá 15 ngày làm việc đối với đấu thầu quốc tế. Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật: không quá 7 ngày làm việc Kết quả lựa chọn nhà thầu: không quá 20 ngày làm việc |
|
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | |
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ đầu tư
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân được chủ đầu tư giao nhiệm vụ hoặc lựa chọn một tổ chức tư vấn có đủ năng lực. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định hành chính và báo cáo thẩm định | |
Lệ phí | a) Chi phí đánh giá HSQT, HSDST bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
b) Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. c) Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. |
Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Theo mẫu của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | ||
Cơ sở pháp lý | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014; Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Số hồ sơ | B-BNNPTNN-BS11 | Lĩnh vực | Nông nghiệp - Nông thôn |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |