Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu/Hồ sơ yêu cầu/Hồ sơ mời sơ tuyển/Hồ sơ mời quan tâm
Thủ tục | Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu/Hồ sơ yêu cầu/Hồ sơ mời sơ tuyển/Hồ sơ mời quan tâm | |
Trình tự thực hiện | Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Bên mời thầu (Ban quản lý dự án của Chủ đầu tư hoặc tổ chức tư vấn do chủ đầu tư thuê) trình Chủ đầu tư xem xét, thẩm định, phê duyệt hồ sơ yêu cầu (HSYC), hồ sơ mời quan tâm (HSMQT), hồ sơ mời sơ tuyển (HSMST), hồ sơ mời thầu (HSMT) Bước 2. Thẩm định hồ sơ Chủ đầu tư giao một tổ chức, cá nhân thuộc cơ quan mình hoặc lựa chọn một tổ chức tư vấn có đủ năng lực thực hiện thẩm định HSYC, HSMQT, HSMST, HSMT trước khi phê duyệt. Bước 3. Trình và phê duyệt Đơn vị thẩm định lập cáo cáo thẩm định và dự thảo quyết định phê duyệt các hồ sơ trên trình Chủ đầu tư phê duyệt Bước 4. Trả kết quả bằng hình thức trả trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện |
|
Cách thức thực hiện | Chủ đầu tư tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Văn thư (hoặc Bộ phận một cửa) hoặc gửi theo đường bưu điện | |
Thành phần số lượng hồ sơ | Thành phần hồ sơ
a) Tờ trình đề nghị xin phê duyệt HSYC, HSMQT, HSMST, HSMT (bản chính) b) Dự thảo HSYC, HSMQT, HSMST, HSMT c) Bản chụp các tài liệu quyết định phê duyệt dự án, dự toán mua sắm, quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. d) Tài liệu khác có liên quan khá Số lượng hồ sơ: 02 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | |
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ đầu tư
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Một tổ chức, cá nhân thuộc cơ quan mình hoặc một tổ chức tư vấn có đủ năng lực được chủ đầu tư lựa chọn |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định hành chính và báo cáo thẩm định | |
Lệ phí | a) Chi phí thẩm định HSMQT, HSMST bằng 0.03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng.
b) Chi phí thẩm định HSMT, HSYC bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng |
Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Theo mẫu của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | ||
Cơ sở pháp lý | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014; Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Số hồ sơ | B-BNNPTNN-BS10 | Lĩnh vực | Nông nghiệp - Nông thôn |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |