Thủ tục tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trong Quân đội thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ trưởng Bộ Quốc phòng
Thủ tục | Thủ tục tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trong Quân đội thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ trưởng Bộ Quốc phòng | |
Trình tự thực hiện |
|
|
Cách thức thực hiện | Cơ quan tổ chức hội nghị, hội thảo lập hồ sơ gửi đến Cục Đối ngoại Bộ Quốc phòng. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | Thành phần hồ sơ:
1.Văn bản đề nghị tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế của cơ quan. 2.Đề án hoặc kế hoạch tổ chức hội nghị, hội thảo gồm các nội dung sau: a) Lý do, danh nghĩa tổ chức, mục đích của hội nghị, hội thảo; b) Thời gian và địa điểm tổ chức hội nghị, hội thảo; địa điểm tham quan, khảo sát (nếu có); c) Hình thức và phương pháp công nghệ tổ chức (trường hợp tổ chức hội nghị, hội thảo trực tuyến); d) Nội dung, chương trình làm việc và các hoạt động bên lề hội nghị, hội thảo; đ) Thành phần tham gia tổ chức: cơ quan phía Việt Nam, cơ quan phía nước ngoài, cơ quan tài trợ (nếu có); e) Thành phần tham dự: Số lượng và cơ cấu thành phần đại biểu, bao gồm cả đại biểu Việt Nam và đại biểu có quốc tịch nước ngoài; g) Cung cấp thông tin về các báo cáo viên người nước ngoài trình bày trong hội nghị, hội thảo; e) Nguồn kinh phí (cơ quan, tổ chức tài trợ hoặc đồng tài trợ); 3. Bản sao ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan đến hội nghị, hội thảo. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | 09 ngày làm việc, không tính thời gian chuyển công văn, hồ sơ xin ý kiến. | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức (Cơ quan tổ chức hội nghị, hội thảo). | |
Cơ quan thực hiện |
|
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | Quyết định số 76/2010/QĐ-TTg;
Thông tư số 22/2014/TT-BQP. |
Số hồ sơ | 2.001638 | Lĩnh vực | Chính sách đối ngoại |
Cơ quan ban hành | Bộ quốc phòng | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |