Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng tự nguyện
Thủ tục | Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng tự nguyện | |
Trình tự thực hiện | – Bước 1: Đối tượng hoặc người giám hộ làm hồ sơ theo quy định, gửi cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.
– Bước 2: Khi nhận được hồ sơ của đối tượng, người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội quyết định tiếp nhận và ký hợp đồng dịch vụ chăm sóc theo quy định. |
|
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | * Thành phần hồ sơ gồm:
– Đơn của đối tượng hoặc người giám hộ (theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC). – Sơ yếu lý lịch của đối tượng (theo mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC). – Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (theo mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC). – Bản sao giấy khai sinh đối với trẻ em; trường hợp trẻ em bị bỏ rơi phải làm thủ tục đăng ký khai sinh theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch. – Hợp đồng dịch vụ chăm sóc. – Các giấy tờ liên quan khác (nếu có). * Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | Không | |
Đối tượng thực hiện | Đối tượng tự nguyện sống tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội theo quy định tại Khoản 4 Điều 25 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ, hoặc người giám hộ đối tượng. | |
Cơ quan thực hiện | Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định quyết định tiếp nhận của người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội. | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Đơn của đối tượng hoặc người giám hộ (mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC).
– Sơ yếu lý lịch của đối tượng (mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC). – Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC). |
Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BL-ĐTBXH-BTC |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Đối tượng tự nguyện sống tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội. | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
Cơ sở pháp lý | – Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BL-ĐTBXH-BTC |
Số hồ sơ | Lĩnh vực | Bảo trợ xã hội | |
Cơ quan ban hành | Bộ lao động-thương binh và xã hội | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |