Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Thủ tục | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Trình tự thực hiện | Cơ quan, tổ chức ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có nhu cầu thay đổi một trong các nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cho phép thay đổi gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền có trách nhiệm xem xét giải quyết việc chấp thuận bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính
Nộp qua hệ thống bưu chính đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền. Nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền. Nộp qua Cổng dịch vụ công: + Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn); hoặc + Cổng dịch vụ công của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền |
Thành phần số lượng hồ sơ | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan, tổ chức Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài Số lượng: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | 15 Ngày |
Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện |
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản chấp thuận |
Lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không |
Cơ sở pháp lý | – Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; |
Số hồ sơ | 1.009386 | Lĩnh vực | Báo chí |
Cơ quan ban hành | Yên Bái | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |