Xác nhận bảng kê lâm sản

 

Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm sản
Trình tự thực hiện  

– Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Hạt Kim lâm cấp huyện. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm hướng dẫn nực tiếp hoặc bng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ;

– Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Hạt Kim lâm cấp huyện xác nhận bng kê lâm sản hoặc thông báo bng văn bn đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do;

– Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản, trong thi hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Hạt Kiểm lâm cấp huyện thông báo cho chủ lâm sn.

Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gc lâm sản; trường hợp phức tạp, việc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sn được thực hiện không quá 05 ngày làm việc.

Kết thúc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, Hạt Kim lâm cấp huyện lập biên bản kitra lâm sản theo Mẫu số 5 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018.

Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc xác minh, Hạt Kiểm lâm cấp huyện xác nhận bng kê lâm sản và trả kết qu cho tổ chức, cá nhân hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Thành phần số lượng hồ sơ – Bản chính bng kê lâm sản theo Mẫu số 1, Mẫu số 3, Mẫu số 4 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018;

– Hồ sơ nguồn gốc lâm sản;

– Hóa đơn theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có).

Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc.
Đối tượng thực hiện Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện Hạt Kiểm lâm cp huyện.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính Xác nhận bảng kê lâm sản
Lệ phí Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Có.

Mẫu số 1, Mẫu số 3, Mẫu số 4 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPNTN ngày 16/11/2018.

Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
Yêu cầu, điều kiện thực hiện

– Gỗ khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến.

– Thực vật rng ngoài gỗ thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và Phụ lục CITIES khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến.

– Động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc gây nuôi trong nước; động vật rừng, sản phẩm của động vật rừng nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.

Cơ sở pháp lý Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT 

 

Số hồ sơ 1.000037 Lĩnh vực Kiểm lâm
Cơ quan ban hành Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn Cấp thực hiện Quận - Huyện
Tình trạng Còn hiệu lực Quyết định công bố
Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.