Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán.
Thủ tục | Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán. | |
Trình tự thực hiện | a) Chủ lâm sản chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Chủ lâm sản nộp hồ sơ trực tiếp tại Uỷ ban nhân dân xã Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo ngay cho chủ lâm sản biết và hướng dẫn chủ lâm sản hoàn thiện hồ sơ c) Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định thì tiến hành xác nhận ngay Kiểm lâm địa bàn tham mưu cho Uỷ ban nhân dân xã xác nhận trên bảng kê lâm sản (có chữ ký của Kiểm lâm địa bàn trên bảng kê lâm sản) d) Xác minh nguồn gốc (nếu có): Trường hợp cần phải xác minh về nguồn gốc lâm sản cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiến hành xác minh những vấn đề chưa rõ về hồ sơ lâm sản. Thời hạn xác nhận lâm sản trong trường hợp phải xác minh tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. e) Trả kết quả: Chủ lâm sản nhận kết quả xác nhận tại Uỷ ban nhân dân xã nơi nộp hồ sơ |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp | |
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Hồ sơ gồm:
– Bảng kê lâm sản (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 4/1/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn) – Hoá đơn bán hàng (nếu có) – Tài liệu về nguồn gốc lâm sản b) Số lượng: 01 bộ (bản chính) |
|
Thời hạn giải quyết | – Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh)
– Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản) |
|
Đối tượng thực hiện | – Tổ chức,
– Cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư |
|
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân xã
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Uỷ ban nhân dân xã d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | – Kết quả: Xác nhận trên bảng kê lâm sản
– Thời hạn hiệu lực của kết quả: Không quy định |
|
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Bảng kê lâm sản
– Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý | Thông tư sô 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012. |
Số hồ sơ | B-BNNPTNT-BS31 | Lĩnh vực | Lâm nghiệp |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Phường - Xã |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |