Quyết định 09/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, thủ tục xét cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 01/06/2020
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
_______
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_______________________
Số: 09/2020/QĐ-UBND Phú Thọ, ngày 18 tháng 5 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2020

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 130/TTr-STC ngày 24 tháng 4 năm 2020.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2020, gồm:

  1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
  2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
  3. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục III);
  4. Hệ số quy đổi sản lượng sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoảng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/6/2020 và thay thế Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2020.

Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh; UBND các huyện, thành, thị và đơn vị liên quan có trách nhiệm theo dõi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường. Trường hợp giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá quy định tại Quyết định này hoặc trường hợp bổ sung danh mục tài nguyên thì báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) xem xét, điều chỉnh, bổ sung.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; UBND các huyện, thành, thị; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

Phan Trọng Tấn

 

 

PHỤ LỤC I

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ – UBND ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Mã nhóm, loại tài nguyên Tên nhóm, loại tài nguyên / Sản phẩm tài nguyên Đơn vị tính Giá tính thuế (đồng) Ghi chú
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6
I Khoáng sản kim loại
I1 Sắt
I101 Sắt kim loại Tấn 8.000.000
I102 Quặng Manhetit (có từ tính)
I10201 Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% Tấn 250.000
I10202 Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% Tấn 350.000
I10203 Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% Tấn 500.000
I10204 Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% Tấn 700.000
I10205 Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% Tấn 1.000.000
I103 Quặng Limonit

(không từ tính)

I10301 Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% Tấn 150.000
I10302 Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% Tấn 210.000
I10303 Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% Tấn 280.000
I10304 Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% Tấn 340.000
I10305 Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% Tấn 420.000
I104 Quặng sắt Deluvi Tấn 150.000

 

 

PHỤ LỤC II

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Mã nhóm, loại tài nguyên Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên Đơn vị tính Giá tính thuế (đồng) Ghi chú
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6
II Khoáng sản không kim loại
II1 Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình m3 55.000
II2 Đá, sỏi
II201 Sỏi
II20102 Các loại cuội, sỏi, sạn khác
II2010201 Sỏi Sông Lô, Sỏi Sông Chảy m3 240.000
II2010202 Sỏi trên các địa bàn còn lại m3 168.000
II202 Đá
II20203 Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
II2020301 Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) m3 70.000
II2020302 Đá hộc m3 82.000
II2020303 Đá cấp phối m3 140.000
II2020304 Đá dăm các loại m3 168.000
II2020307 Đá bụi, mạt đá m3 100.000
II2020308 Đá thải loại m3 70.000
II3 Đá nung vôi và sản xuất xi măng
II301 Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) m3 90.000
II302 Đá sản xuất xi măng
II30201 Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) m3 105.000
II30202 Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) m3 63.000
II30203 Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
II3020302 Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) m3 45.000
II3020303 Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) m3 45.000
II5 Cát
II501 Cát san lấp m3 80.000
II502 Cát xây dựng
II50201 Cát đen dùng trong xây dựng m3 100.000
II50202 Cát vàng dùng trong xây dựng
II5020201 Cát vàng Sông Lô, Cát vàng Sông Chảy dùng trong xây dựng m3 350.000
II5020202 Cát vàng các địa bàn còn lại m3 245.000
II7 Đất làm gạch, ngói m3
II701 Đất sét trầm tích làm gạch, ngói m3 130.000
II702 Đất sét đồi làm gạch xây không nung m3 119.000
II703 Đất sét đồi làm gạch xây nung m3 130.000
II9 Sét chịu lửa
II901 Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng Tấn 266.000
II902 Sét chịu lửa các màu còn lại Tấn 126.000
II903 Đisten Tấn 180.000
II10 Dolomit (Dolomite), Quartzite
II1001 Dolomit (Dolomite)
II100101 Đá Dolomit (Dolomite) sau khai thác chưa phân loại màu sắc m3 315.000
II1002 Quartzite
II100201 Quặng Quartzite thường Tấn 112.000
II100202 Quặng Quartzit (thạch anh tinh thể) Tấn 300.000
II11 Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
II1101 Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) Tấn 300.000
II1102 Cao lanh đã rây Tấn 560.000
II1103 Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) Tấn 250.000
II1104 Felspat phong hóa Tấn 90.000
II12 Mica, thạch anh kỹ thuật
II1201 Mica Tấn 1.500.000
II1202 Thạch anh kỹ thuật
II120201 Thạch anh kỹ thuật Tấn 300.000
II120202 Thạch anh bột Tấn 1.050.000
II120203 Thạch anh hạt Tấn 1.500.000
II15 Secpentin (Quặng secpentin) Tấn 130.000
II16 Than antraxit hầm lò
II1601 Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) Tấn 1.306.000
II24 Khoáng sản không kim loại khác
II2401 Barit
II240101 Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4<20% Tấn 40.000
II240102 Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4<40% Tấn 110.000
II240103 Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤BaSO4 <60% Tấn 300.000
II240104 Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤BaSO4 <70% Tấn 600.000
II240105 Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% Tấn 800.000
II2405 Quặng Tacl (Tale)
II240501 Quặng Tacl khai thác Tấn 630.000
II240502 Bột Tacl Tấn 1.120.000
II2412 Các loại đất khác
II241201 Đất làm phụ gia phân NPK m3 60.000

 

 

PHỤ LỤC III

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

 

Mã nhóm, loại tài nguyên Tên nhóm, loại tài nguyên / Sản phẩm tài nguyên Đơn vị tính Giá tính thuế (đồng) Ghi chú
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6
V Nước thiên nhiên
V1 Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V101 Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
V10101 Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) m3 200.000
V10102 Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) m3 450.000
V10103 Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp m3 1.100.000
V10104 Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch… m3 20.000
V102 Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp m3
V10201 Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp m3 100.000
V10202 Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp m3 500.000
V2 Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
V201 Nước mặt m3 4.000
V202 Nước dưới đất (nước ngầm) m3 7.000
V3 Đích mục Nước thiên nhiên dùng cho khác
V301 Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá m3 40.000
V302 Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng m3 40.000
V303 Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
V30301 Nước mặt m3 4.000
V30302 Nước dưới đất (nước ngầm) m3 7.000

 

Quyết định 09/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, thủ tục xét cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
Số, ký hiệu văn bản 09/2020/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 01/06/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thuế - phí - lệ phí
Ngày ban hành 18/05/2020
Cơ quan ban hành Phú Thọ
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản